KIỂM TRA HỌC KI II MÔN CÔNG NGHỆ 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Công Nghệ 8 Nội dung MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống - Biết khái niệm điện năng, cách sản xuất điện năngvà truyền tải điện năng. - Biết vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 1 câu 3điểm 30% An toàn điện - Hiểu được nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể người. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 câu 0,5điểm 5% Đồ dùng điện gia đình Biết sử dụng điện hợp lí trong giờ cao điểm - Biết cách tính toán điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện Hiểu được đặc điểm và số liệu kĩ thuật và biết sử dụng các loại đồ dùng điện trong gia đình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 2 câu 1 1 1 4 câu 2,5điểm 25% Mạng điện trong nhà - Hiểu được khái niệm sơ đồ, sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện - Đọc được một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà -Hiểu được cách vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện. - Vẽ được sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 câu 2điểm 20% Pisa: Sử dụng hợp lí điện năng - Tính toán được tiêu thụ điện năng trong gia đình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 câu 2điểm 20% Tổng 2 câu 3,5 điểm 4 câu 2,5 điểm 2 câu 4 điểm 8 câu 10 điểm PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG PTDT BT THCS XÃ CÁN CẤU ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2015- 2016 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Trên bàn là điện có ghi 1800W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện Câu 2: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ? A. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ. B. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống. C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện. D. Cả a, b và c. Câu 3. Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện? A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi không có dây điện. B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp. D. Leo, trèo lên cột điện cao áp. Câu 4. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố là các đồ dùng loại điện: A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Phần II. Tự luận(8 điểm) Câu 5: (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì, một ổ cắm, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 đèn sợi đốt; một công tắc 2 cực điều khiển 1 động cơ. Biết rằng động cơ kí hiệu là: Câu 6: (1 điểm) So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Câu 7.(3 điểm) Điện năng là g? Nêu vai trò của điện năng? Phần III. Pisa.(3 điểm) Sử dụng hợp lý điện năng Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2016 của gia đình bạn An như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụngcủa mỗi đồ dùng điện (h) Đèn sợi đốt 75 1 2 Đèn huỳnh quang 40 4 4 Tủ lạnh 120 1 24 Bếp điện 1000 1 2 Câu 8.(3 điểm) a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2016 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau ). Và số tiền của gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 năm 2016 là bao nhiêu; biết 1 số điện phải trả 1200 đồng. PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG PTDT BT THCS XÃ CÁN CẤU ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN, HƯỚNG DÂN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2015- 2016 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 Đáp an C D C A Điêm 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận. Câu Nội dung Điểm 5 Vẽ đúng sơ đồ nguyên lí O A 2 đ 7 - Năng lượng của dũng điện là điện năng. * Vai trò của điện năng: - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy và thiết bị trong sản xuất và đời sống xã hội. - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh, hiện đại hơn. 1,0 1,0 1,0 8 - Điện năng tiêu thụ trong ngày: A1 = 75x1x2 + 40x4x4 + 120x1x24 + 1000x1x2 = 5670 (w.h) - Điện năng tiêu thụ trong tháng 4 là: A = A1.30 = 5670x30 = 170100 (w.h) = 170,1 (kw.h) - Số tiền gia đình bạn An phải trả là: T = A .1200 = 170,1x1200 = 204120 (đồng) 0,75 0,75 0,5 Câu 6(1điểm): mỗi ý đúng 0,25 điểm Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn huỳnh quang Tiết kiệm điện năng Tuổi thọ cao Cần chấn lưu Phát ra ánh sáng không liên tục Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu Phát ra ánh sáng liên tục Không tiết kiệm điện năng Tuổi thọ thấp PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG PTDT BT THCS XÃ CÁN CẤU ĐỀ DỰ PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2015- 2016 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm(1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Trên bàn là điện có ghi 1800W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện Câu 2: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ? A. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ. B. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống. C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện. D. Cả a, b và c. Câu 3. Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện? A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi không có dây điện. B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp. D. Leo, trèo lên cột điện cao áp. Câu 4. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố là các đồ dùng loại điện: A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Phần II. Tự luận(8 điểm) Câu 5: (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì, một ổ cắm, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 đèn sợi đốt; một công tắc 2 cực điều khiển 1 động cơ. Biết rằng động cơ kí hiệu là: Câu 6: (1 điểm) So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Câu 7.(3 điểm) Điện năng là g? Nêu vai trò của điện năng? Phần III. Pisa.(3 điểm) Sử dụng hợp lý điện năng Nhà bạn Nam sử dụng rât nhiều loại đồ dùng điên khác nhau gồm. Stt Tên đồ dùng điện Công suất P(w) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t(h) 1 Đèn sợi đốt 60 4 3 2 Tủ lạnh 120 1 24 3 Nồi cơm điện 650 1 2 4 Tivi 90 1 4 Câu 8. (2 điểm) Tính số tiền điện gia đình bạn Nam phải trả trong một tháng (30 ngày) với giá điện là 750đ/kw/h. Giả sử điện năng sử dụng các ngày trong tháng là như nhau. PHÒNG GD&ĐT SI MA CAI TRƯỜNG PTDT BT THCS XÃ CÁN CẤU ĐỀ DỰ PHÒNG ĐÁP ÁN, HƯỚNG DÂN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2015- 2016 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 Đáp an C D C A Điêm 0,5 0,5 0,25 0,5 Phần II. Tự luận. Câu Nội dung Điểm 5 Vẽ đúng sơ đồ nguyên lí O A 2 đ 7 - Năng lượng của dũng điện là điện năng. * Vai trò của điện năng: - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy và thiết bị trong sản xuất và đời sống xã hội. - Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh, hiện đại hơn. 1,0 1,0 1,0 Câu 6: mỗi ý đúng 0,25 điểm ĐÈN SỢI ĐỐT ƯU ĐIỂM -Không cần chấn lưu -Ánh sáng liên tục NHƯỢC ĐIỂM -Không tiết kiệm điện -Tuổi thọ thấp ĐÈN HUỲNH QUANG -Tiết kiệm điện -Tuổi thọ cao -Cần chấn lưu -Ánh sáng không liên tục Câu 8. (2 điểm) Số tiền điện gia đình bạn Nam phải trả trong một tháng (30 ngày) với giá điện là 750đ/kw/h STT Đồ dùng điện Công suất (W) Số lượng Thời gian sử dụng (h) Điện năng (A) 1. Đèn sợi đốt 60 4 3 720 (Wh) 2. Tủ lạnh 120 1 24 2880(Wh) 3. Nồi cơm điện 650 1 2 1300 (Wh) 4. Ti vi 90 1 4 360 (Wh) Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày Angày = 5260 (Wh) = 5,26 (KWh) 0,75đ - Điện năng gia đình tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày ) là: Atháng = Angày x 30 = 5,26 x 30 = 157,8 (kWh) 0,75đ - Số tiền điện gia đình phải trả trong 1 tháng 30 ngày với giá điện 800đ/ 1KWh là: Thành tiền = Atháng x 750 = 157,8 x 750 = 118.350 (đồng) 0,5đ
Tài liệu đính kèm: