Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.C¨n thøc bËc hai C¨n bËc ba Tìm điều kiện xác định Rút gọn biểu thức sử dụng phép biến đổi Tìm giá trị nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0.5 5% 2 2 20% 1 1 10% 5 4 40% 2 Hàm số bậc nhất y = ax + b Nắm được định nghĩa, tính chất Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất. Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng Tìm điểm cố định của hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 1 0.5 5% 1 0.5 5% 1 0.5 5% 5 2.5 25% 3.Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. Đường tròn So sánh các tỉ số lượng giác Tính tỉ số lượng giác. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 1 1 10% 2 1.5 15% 5 3.5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 3 1.5 15% 2 1.5 15% 1 0.5 5% 5 4,0 40% 2 1.5 15% 15 10 100% §Ò kiÓm tra HỌC KỲ I I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ®iÓm) C©u 1: cã nghÜa khi: A. x - 5; B. x > -5 ; C. x 5 ; D. x <5. Câu 2. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc A. 2 B . 5 C. – 5 D. Câu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C .( 1; -1 ) D.( 1; 3 ) C©u 4: Cho =27o, =42o ta cã: A. sin < sin ; B. cos < cos C. cot < cot ; D. tan <tan. Câu 5 . Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi : A. m = B. m = - C . m D. m C©u 6: cã ¢=900, AC= BC , th× sin B b»ng : A. 2 ; B. -2 ; C . ; D . -. II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm ) Câu 7: (3điểm) Cho biểu thức: P = a. Rút gọn P. b. Tìm x để P< 0. c. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Câu 8: (1,5điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (1) a. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6. c. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Câu 9 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 90. Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. 3. Đáp án và thang điểm: I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D D C C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm) Câu 7 a. (1,25điểm) ĐKXĐ: 0. P = P = P = P = P = P = b. (1điểm) Để P < 0 thì: < 0 ó ó ó x<1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. c.(0,75điểm) Ta có: P = = Để PZ thì 2 ó Ta có bảng sau: -2 -1 1 2 x Không có giá trị của x 0 4 9 Dựa vào bảng trên và ĐKXĐ ta có: x = 4; 9 Vậy để PZ thì x = 4 hoặc x = 9 Câu 8 a. (0,5điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0 ó m -1 b. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: ó ó m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. c.(0,5điểm) Gọi M() là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y = (m+1)x - 2m luôn có nghiệm với mọi m ó phương trình: mx-2m + x- y= 0 luôn có nghiệm với mọi m ó phương trình: m(x-2) + (x- y) = 0 luôn có nghiệm với mọi m ó ó . Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. Câu 9 (2.5 điểm) Chứng minh a. (1điểm) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AMAB suy ra IOAB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b.(1điểm)Ta có: IO//AM => = ( 1) (0,25đ) Lại có: I là trung điểm của MN và rMON vuông tại O (gt) ; nên rMIO cân tại I. Hay = (2) Từ (1) và (2) suy ra: = . Vây MO là tia phân giác của AMN. c. (0,5điểm)Kẻ OHMN (HMN). (3) Xét rOAM và rOHM có: = = 90 = ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: rOAM = rOHM (cạnh huyền- góc nhọn) Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O;). (4) Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;). Ngày soạn: 26/12 TIẾT 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 2. Kỹ năng - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình. - Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ Không 3. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS VÀ GHI BẢNG 36ph - Gv: hướng dẫn học sinh chữa bài kiểm tra (đề bài tiết 39) - Hs chữa bài vào vở - chỉ ra những lỗi hs mắc phải sai lầm của từng phần -hs theo dõi, rút kinh nghiệm - nhận xét các bài làm tốt, các bài làm chưa được. Khen ngợi, động viên kịp thời - HS theo dõi - Trả bài và gọi điểm - Nhận bài và kiểm tra lại các lỗi sai sót - Thu bài - Hs thu bài 4. Củng cố bài học (6ph)- Các kiến thức của chương trình 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị các nội dung cho HKII V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY KÝ DUYỆT CỦA TÔ CHUYÊN MÔN Ngày . Tháng .. Năm..... Bùi Thị Bích Thủy
Tài liệu đính kèm: