Đề kiểm tra học kỳ I - Toán 6 - Năm học: 2016 – 2017 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1083Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Toán 6 - Năm học: 2016 – 2017 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Toán 6 - Năm học: 2016 – 2017 - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6
NĂM HỌC : 2016 – 2017 . Thời gian : 90 phút .
Câu I.( 2 điểm ) Cho tập hợp A gồm các số nguyên lớn hơn – 3 và nhỏ hơn 4.
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử của tập hợp.
Tập A có bao nhiêu phần tử.
Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
Viết tập B gồm các số tự nhiên mà B A.
Câu II. ( 1,5 điểm ) Tìm x biết:
.
(23x – 7).710 = 712 .
Câu III.( 2,5 điểm ) 
Phân tích các số 72 , 96, 120 ra thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN( 72 , 96, 120).Từ đó tìm ƯC( 72 , 96, 120).
Học sinh khối 6 khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều thừa 1 bạn . Hỏi số học sinh đó bằng bao nhiêu, biết rằng số học sinh trong khoảng 180 đến 200 bạn.
Câu IV . ( 3 điểm ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 8cm.
Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?.
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? vì sao?.
Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Câu V . ( 1 điểm )Tổng 31 + 32 + 33 + 34 + 35+  + 32012 có chia hết cho 120 không?. Vì sao?. 
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6
NĂM HỌC 2016 - 2017 . Thời gian 90’
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu I
2
cách 1 : A = { 
cách 2 : 
tập A có 6 phần tử.
Tổng các phần tử của A : ( - 2) + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 + 3 = [( - 2) + 2] + [( -1 ) + 1 ] + 0 + 3 = 3
B = { 0 ; 1; 2 ; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1,5
Câu II
1) .
 x – 1 = 0 .
 x = 1 
0,25
0,25
2) 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu III
2,5
1) Ta có : 72 = 23.32
 96 = 25.3
 120 = 23.3.5
ƯCLN( 72,96,120) = 23.3 = 24 .
0,25
0,25
0,25
0,5
2) ƯC(72,96,120) = Ư(24) = { 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12 ; 24 }.
0,25
3) Gọi x là số học sinh cần tìm . Ta có x – 1 BC(2, 3, 5 ) và 180 < x < 200.
Ta có : BC( 2, 3, 5) = { 0; 30; 60; 90; 120; 150; 180; 210; }. 
Do 180 < x < 200 nên 179 < x – 1< 199.Suy ra x – 1 = 180. Suy ra x = 181.
Vậy, số học sinh cần tìm là 181 học sinh .
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV 
3
1) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì OA < OB và O ,A, B cùng nằm trên tia Ox
0,5
2) Ta có : OA + AB = OB hay 5cm + AB = 8cm
Suy ra : AB = 8cm – 5cm = 3cm .
0,5
0,5
3) Không. Vì OA > AB.
0,5
4) Ta có : OM = OA ; MN = AB . Nên OM + MN = ( OA + AB)
Hay MN = AB = .8 = 4
Vậy, MN = 4cm.
0,5
0,5
Câu V
1
Ta có : 31 = 3 ; 32 = 9; 33 = 27 ; 34 = 81 .
Do đó : 31 + 32 + 33 + 34 = 3 + 9 + 27+ 81 = 120 .
Nên : 31 + 32 + 33 + 34 + 35+  + 32012 = (31 + 32 + 33 + 34 ) + (35+ 36 + 37 + 38 )+ + (32009 + 32010 + 32011 + 32012) = (31 + 32 + 33 + 34 ) + 34(31 + 32 + 33 + 34 ) + + 32008(31 + 32 + 33 + 34 ) = 120 + 34.120 + + 32008.120 = 120(1 + 34 ++ 32008)120 .
Vậy , 31 + 32 + 33 + 34 + 35+  + 32012 chia hết cho 120.
0,25
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 
NĂM HỌC : 2016 – 2017 .
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Tạp hợp. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
Biết viết một tập hợp. Đếm số phần tử của tập hợp.
Tính tổng các phần tử của tập hợp.
Viết được tập hợp con của một tập hợp .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 20 %
2
1
10%
2
1
10%
4
2
20%
Lũy thừa. Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số. 
Vận dụng nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số để giải bài toán tìm x.
Vận dụng nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số để giải chứng minh sự chia hết.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
1
1
10%
1
1
10%
2
2 điểm 
20%
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước chung , bội chung, ƯCLN , BCNN 
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Tìm ƯC; ƯCLN ; BC ; BCNN.
Vận dụng và bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5 điểm
25%
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Vận dụng định nghĩa GTTĐ để giải bài toán tìm x.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ10 %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Điểm. Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. 
Vẽ được hình .Thực hiện một số tính toán đơn giản về hình học.
Tính độ dài đoạn thẳng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ 
2
2
20%
2
1
10%
4
 3
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ
5
3,5
35%
6
3,5
35%
2
2
20%
1
1
10%
14
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TOAN_6_KY_11617.doc