SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT 19-5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi TOAN_11 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 2: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 3: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 4: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau. Số cách lập là: A. B. C. D. Câu 6: Trên mặt phẳng cho bốn điểm A, B, C, D. Liệt kê tất cả các đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc tập các điểm đã cho. Số các đường thẳng lập được là: A. B. C. D. Câu 7: Tỉ số bằng số nào sau đây A. 30 B. 2! C. 6 D. Câu 8: Cho , thì n có giá trị là A. 4 B. -4 C. 3 D. -3 Câu 9: Cho cấp số cộng 1, 4, 7, 10, 13. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng trên là: A. 16 B. 15 C. 14 D. 17 Câu 10: Cho dãy số 15, 10, 5, 0, -5. Dãy số trên là dãy số A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Đáp án khác Câu 11: Cho cấp số cộng với . Viết 5 số hạng đầu của cấp số cộng A. 2, 4, 6, 8, 10 B. 2, 4, 6, 7, 8 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 4, 6, 8, 10, 12 Câu 12: Cho dãy số . Số hạng thứ năm của dãy số là: A. -7 B. -3 C. -9 D. -11 Câu 13: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì A. Phép đồng dạng B. Phép quay C. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 D. Phép đối xứng tâm Câu 14: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng A. Hình tròn B. Hình vuông C. Tam giác đều D. Hình thoi Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-1;3). Ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là: A. (1;3) B. (1;-3) C. (-1;-3) D. (-1;3) Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng tâm O. A. B. C. D. Câu 17: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A và B thuộc mặt phẳng (P). Khi đó A. B. C. D. Câu 18: Cho 3 điểm A, B, C thuộc mặt phẳng (P), 3 điểm A, B, C cũng thuộc mặt phẳng (Q). Với (P) không trùng (Q). Khi đó: A. A, B, C thẳng hàng B. A, B, C không thẳng hàng C. A, B, C tạo thành một tam giác D. Đáp án khác Câu 19: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Khi đó: A. a, b không có điểm chung B. a, b cắt nhau tại một điểm C. a song song với b D. a, b trùng nhau Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. I là giao điểm 2 đường chéo, E không thuộc mặt phẳng (ABCD). Khi đó giao tuyến của mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (EBD) là: A. BI B. CI C. EI D. D II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1(1 điểm) Giải phương trình lượng giác a/ b/ Câu 2(1 điểm) Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để 2 lần gieo có số chấm như nhau? Câu 3(1 điểm) Cho dãy số (un) với . Chứng minh (un) là cấp số cộng. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó? Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với CD là đáy lớn. M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SD, SA. Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)? Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (CMN)? Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CMN)? ------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: