Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán khối 11 - Mã đề thi 485

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán khối 11 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán khối 11 - Mã đề thi 485
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT 19-5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 
Môn: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Thí sinh chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Khi đó:
A. a, b cắt nhau tại một điểm	B. a song song với b
C. a, b trùng nhau	D. a, b không có điểm chung
Câu 2: Cho dãy số . Số hạng thứ năm của dãy số là:
A. -3	B. -9	C. -11	D. -7
Câu 3: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A và B thuộc mặt phẳng (P). Khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho 3 điểm A, B, C thuộc mặt phẳng (P), 3 điểm A, B, C cũng thuộc mặt phẳng (Q). Với (P) không trùng (Q). Khi đó:
A. Đáp án khác	B. A, B, C tạo thành một tam giác
C. A, B, C thẳng hàng	D. A, B, C không thẳng hàng
Câu 5: Cho cấp số cộng với . Viết 5 số hạng đầu của cấp số cộng
A. 4, 6, 8, 10, 12	B. 2, 4, 6, 8, 10	C. 2, 4, 6, 7, 8	D. 2, 3, 4, 5, 6
Câu 6: Cho dãy số 15, 10, 5, 0, -5. Dãy số trên là dãy số
A. Không đổi	B. Giảm	C. Đáp án khác	D. Tăng
Câu 7: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau. Số cách lập là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Cho cấp số cộng 1, 4, 7, 10, 13. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng trên là:
A. 16	B. 14	C. 17	D. 15
Câu 12: Tỉ số bằng số nào sau đây
A. 6	B. 2!	C. 30	D. 
Câu 13: Trên mặt phẳng cho bốn điểm A, B, C, D. Liệt kê tất cả các đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc tập các điểm đã cho. Số các đường thẳng lập được là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
A. Phép quay	B. Phép đồng dạng
C. Phép đối xứng tâm	D. Phép vị tự tâm O tỉ số 1
Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-1;3). Ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là:
A. (1;-3)	B. (-1;-3)	C. (1;3)	D. (-1;3)
Câu 16: Cho , thì n có giá trị là
A. -3	B. 4	C. -4	D. 3
Câu 17: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng tâm O.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng
A. Hình thoi	B. Hình tròn	C. Hình vuông	D. Tam giác đều
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. I là giao điểm 2 đường chéo, E không thuộc mặt phẳng (ABCD). Khi đó giao tuyến của mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (EBD) là:
A. BI	B. CI	C. D	D. EI
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1(1 điểm) Giải phương trình lượng giác 
 a/
 b/
Câu 2(1 điểm) Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để 2 lần gieo có số chấm như nhau?
Câu 3(1 điểm) Cho dãy số (un) với . Chứng minh (un) là cấp số cộng. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó?
Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với CD là đáy lớn. M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SD, SA.
Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)?
Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (CMN)?
Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CMN)?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI_TOAN 11_TOAN_11_485.doc