SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT 19-5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Thí sinh chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng A. Hình tròn B. Hình vuông C. Tam giác đều D. Hình thoi Câu 2: Cho , thì n có giá trị là A. -3 B. -4 C. 4 D. 3 Câu 3: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Khi đó: A. a, b không có điểm chung B. a, b cắt nhau tại một điểm C. a, b trùng nhau D. a song song với b Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-1;3). Ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là: A. (-1;-3) B. (1;-3) C. (1;3) D. (-1;3) Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng tâm O. A. B. C. D. Câu 6: Cho 3 điểm A, B, C thuộc mặt phẳng (P), 3 điểm A, B, C cũng thuộc mặt phẳng (Q). Với (P) không trùng (Q). Khi đó: A. Đáp án khác B. A, B, C không thẳng hàng C. A, B, C tạo thành một tam giác D. A, B, C thẳng hàng Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. I là giao điểm 2 đường chéo, E không thuộc mặt phẳng (ABCD). Khi đó giao tuyến của mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (EBD) là: A. BI B. CI C. EI D. D Câu 8: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 9: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 10: Cho dãy số 15, 10, 5, 0, -5. Dãy số trên là dãy số A. Giảm B. Không đổi C. Đáp án khác D. Tăng Câu 11: Cho dãy số . Số hạng thứ năm của dãy số là: A. -11 B. -3 C. -9 D. -7 Câu 12: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 13: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 14: Trên mặt phẳng cho bốn điểm A, B, C, D. Liệt kê tất cả các đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc tập các điểm đã cho. Số các đường thẳng lập được là: A. B. C. D. Câu 15: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau. Số cách lập là: A. B. C. D. Câu 16: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A và B thuộc mặt phẳng (P). Khi đó A. B. C. D. Câu 17: Cho cấp số cộng với . Viết 5 số hạng đầu của cấp số cộng A. 4, 6, 8, 10, 12 B. 2, 4, 6, 7, 8 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 4, 6, 8, 10 Câu 18: Tỉ số bằng số nào sau đây A. 6 B. C. 30 D. 2! Câu 19: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì A. Phép quay B. Phép đồng dạng C. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 D. Phép đối xứng tâm Câu 20: Cho cấp số cộng 1, 4, 7, 10, 13. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng trên là: A. 17 B. 16 C. 15 D. 14 II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1(1 điểm) Giải phương trình lượng giác a/ b/ Câu 2(1 điểm) Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để 2 lần gieo có số chấm như nhau? Câu 3(1 điểm) Cho dãy số (un) với . Chứng minh (un) là cấp số cộng. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó? Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với CD là đáy lớn. M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SD, SA. Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)? Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (CMN)? Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CMN)? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: