Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Mã đề 119

docx 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Mã đề 119", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Mã đề 119
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT MỸ HÀO
(Đề gồm 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 119
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1 : 
Cho ΔABC; I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Số vectơ bằng vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 6 điểm A, B,C, I, J, K là:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 2 : 
Cho tập hợp .Điều kiện của m để là
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Cho ba điểm A(0;1), B(0;-2),C(3;0).Để tứ giác ABCD theo thứ tự đó là hình bình hành thì tọa độ đỉnh D là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 5 : 
Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A.
a = –1; b = 0; c = 1
B.
a = 1; b = 2; c = 1
C.
a = 1; b = 0; c = –1
D.
a = 1; b = –2; c = 1
Câu 6 : 
Cho các mệnh đề : 
P : ‘‘’’ 
Q : ‘‘’’
 R : ‘‘’’ 
S : ‘‘Mọi hình vuông là hình bình hành’’ 
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 7 : 
Cho phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu là
A.
B.
C.
D.
Câu 8 : 
Vectơ tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A=(3;5) và B=( 4;7). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11 : 
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 21. Tổng hai vectơ có độ dài là:
A.
7
B.
C.
21
D.
Câu 12 : 
Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : 
Trục đối xứng của parabol là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : 
Cho tập hợp . Điều kiện của m để là
A.
B.
C.
D.
 hoặc 
Câu 15 : 
Cho tứ giác ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A.
Một đoạn thẳng
B.
Tập rỗng
C.
Một đường thẳng
D.
Một đường tròn
Câu 16 : 
Cho tam giác ABC có A(4;7), B(2;5),C(-1;-3). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 17 : 
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ?
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
Câu 18 : 
Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 19 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;0), B(3;1),C(-2;5). Tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : 
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Câu 21 : 
Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : 
Parabol có tọa độ đỉnh là
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : 
Cho phương trình . Khi nào phương trình trên có nghiệm x = 4?
A.
m = -9
B.
m = -3
C.
m = 5
D.
m = 1
Câu 24 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 25 : 
Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có phương trình là:
A.
y = x2 – 12x + 96
B.
y = 2x2 –36 x + 96
C.
y = 3x2 –36x + 96
D.
y = 2x2 – 24x + 96
Câu 26 : 
Ba chiếc máy A, B, C cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Biết trong một ngày trung bình mỗi máy sản suất được 9 sản phẩm. Nếu máy A tăng công suất lên 3 lần, máy B tăng công suất lên 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 59 sản phẩm. Nếu giảm công suất máy A xuống 3 lần, máy B xuống 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 15 sản phẩm. Hỏi mỗi ngày bình thường mỗi máy sản xuất được tương ứng bao nhiêu sản phẩm.
A.
Máy A sản xuất được 8 sản phẩm, Máy B sản xuất được 12 sản phẩm, Máy C sản xuất được 7 sản phẩm.
B.
Máy A sản xuất được 7 sản phẩm, Máy B sản xuất được 8 sản phẩm, Máy C sản xuất được 12 sản phẩm.
C.
Máy A sản xuất được 12 sản phẩm, Máy B sản xuất được 8 sản phẩm, Máy C sản xuất được 7 sản phẩm.
D.
Máy A sản xuất được 12 sản phẩm, Máy B sản xuất được 7 sản phẩm, Máy C sản xuất được 8 sản phẩm.
Câu 27 : 
Hàm số nghịch biến trên:
A.
B.
C.
D.
Câu 28 : 
Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ trong đó O là tâm của lục giác đều, véc tơ cùng hướng với , véc tơ cùng hướng với , biết độ dài cạnh của lục giác là 8.Khi đó tọa độ đỉnh C và đỉnh F của lục giác đều ABCDEF là:
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
Câu 29 : 
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 
A.
(0 ;-1).
B.
(1;2).
C.
(1 ;1)
D.
(-1 ;1)
Câu 30 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : 
Gọi là các nghiệm của phương trình:
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu?
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
Câu 32 : 
Cho 3 lực cùng tác động vào một một vật tại M và vật đứng yên. Cho biết cường độ đều bằng 40 N và . Khi đó cường độ của lực là:
A.
40 N
B.
20 N
C.
- 40 N
D.
30 N
Câu 33 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34 : 
Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A.
B.
C.
D.
Câu 35 : 
Tìm cách viết sai trong các cách viết sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 36 : 
Cho x, y thỏa mãn phương trình: 
. 
Khi đó tổng x + y bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 37 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc và .Khi đó
 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38 : 
Cho tập , khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 39 : 
Phương trình 4x - 2m + 5 = 0 có nghiệm dương khi nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 40 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A( 0;3) , B(-3;1).Tọa độ giao điểm M của AB với trục là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41 : 
Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 5 và tập hợp . Khi đó, tập là
A.
B.
C.
D.
Câu 42 : 
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
Bạn làm bài có tốt không?
Phương trình x2 + 3x – 1 = 0 có nghiệm.
13 không là số nguyên tố. 
A.
3
B.
1 
C.
2
D.
4
Câu 43 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 44 : 
Cho hàm số: . Tìm câu đúng:
A.
y đồng biến trên 
B.
y nghịch biến trên 
C.
y nghịch biến trên 
D.
y đồng biến trên 	
Câu 45 : 
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 46 : 
Cho .Tọa độ của véc tơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 47 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 48 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 49 : 
Tập hợp không rỗng là tập:
A.
B.
C.
D.
Câu 50 : 
Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A.
(1;1) và (– ;7)
B.
(1;1) và (;7)
C.
(–1;1) và (– ;7)
D.
(1;1) và (–;–7)
--------------------------Hết------------------------
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : toan 10-de3
M· ®Ò : 119
01
{ | ) ~
28
) | } ~
02
) | } ~
29
) | } ~
03
{ ) } ~
30
{ ) } ~
04
{ | ) ~
31
{ ) } ~
05
) | } ~
32
) | } ~
06
) | } ~
33
{ | ) ~
07
{ | ) ~
34
{ ) } ~
08
) | } ~
35
{ | ) ~
09
{ | } )
36
{ ) } ~
10
{ | } )
37
{ | } )
11
) | } ~
38
) | } ~
12
) | } ~
39
{ | } )
13
{ | } )
40
{ ) } ~
14
{ ) } ~
41
{ ) } ~
15
{ | } )
42
{ | ) ~
16
{ | } )
43
{ ) } ~
17
{ | ) ~
44
{ ) } ~
18
{ ) } ~
45
{ ) } ~
19
{ | } )
46
{ | } )
20
{ | ) ~
47
{ | ) ~
21
) | } ~
48
{ | ) ~
22
{ | } )
49
{ | } )
23
) | } ~
50
{ | } )
24
{ ) } ~
25
{ | ) ~
26
{ | ) ~
27
) | } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxmade119.docx