SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MỸ HÀO (Đề gồm 6 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài : 90 Phút Mã đề 115 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1 : Hàm số đồng biến khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 2 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 4 : Cho 3 lực cùng tác động vào một vật tại điểm O và vật đứng yên. Cho biết cường độ đều bằng 30 N và . Khi đó cường độ của lực là: A. 30 N B. 60 N C. - 30 N D. - 60 N Câu 5 : Parabol có tọa độ đỉnh là A. B. C. D. Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 7 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 8 : Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Phương trình x2 + 3x – 1 = 0 có nghiệm không ? Bé Lan xinh quá! A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 9 : Cho ba điểm A(3;5), B(-1;7),C(13;3).Để tứ giác ABDC theo thứ tự đó là hình bình hành thì tọa độ đỉnh D là: A. B. C. D. Câu 10 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 11 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 12 : Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 13 : Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 18. Tổng hai vectơ có độ dài là: A. B. 6 C. 18 D. Câu 14 : Cho .Tọa độ của véc tơ là: A. B. C. D. Câu 15 : Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. B. C. D. Câu 16 : Gọi là các nghiệm của phương trình: Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu? A. 6 B. 0 C. 4 D. 2 Câu 17 : Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10 và tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. Câu 18 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có phương trình là: A. y = x2 – 12x + 96 B. y = 2x2 –36 x + 96 C. y = 3x2 –36x + 96 D. y = 2x2 – 24x + 96 Câu 19 : Cho hàm số: . Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên B. y đồng biến trên C. y nghịch biến trên D. y nghịch biến trên Câu 20 : Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A=(-3;5) và B=( 4;7). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là: A. B. C. D. Câu 21 : Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. Câu 22 : Cho tập , khẳng định nào sai? A. B. C. D. Câu 23 : Hàm số nghịch biến trên: A. B. C. D. Câu 24 : Cho tứ giác ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là: A. Một đường tròn B. Một đường thẳng C. Một đọan thẳng D. Tập rỗng Câu 25 : Cho phương trình . Khi nào phương trình trên có nghiệm x = 3? A. m = 1 B. m = 3 C. m = 5 D. m = 7 Câu 26 : Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = 1; b = –2; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = –1; b = 0; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 Câu 27 : Ba chiếc máy A, B, C cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Biết trong một ngày trung bình mỗi máy sản suất được 9 sản phẩm. Nếu máy A tăng công suất lên 3 lần, máy B tăng công suất lên 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 51 sản phẩm. Nếu giảm công suất máy A xuống 3 lần, máy B xuống 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 17 sản phẩm. Hỏi mỗi ngày bình thường mỗi máy sản xuất được tương ứng bao nhiêu sản phẩm. A. Máy A sản xuất được 12 sản phẩm, Máy B sản xuất được 6 sản phẩm, Máy C sản xuất được 9 sản phẩm. B. Máy A sản xuất được 12 sản phẩm, Máy B sản xuất được 9 sản phẩm, Máy C sản xuất được 6 sản phẩm. C. Máy A sản xuất được 9 sản phẩm, Máy B sản xuất được 12 sản phẩm, Máy C sản xuất được 6 sản phẩm. D. Máy A sản xuất được 6 sản phẩm, Máy B sản xuất được 12 sản phẩm, Máy C sản xuất được 9 sản phẩm. Câu 28 : Cho ΔABC; A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC, AB. Số vectơ bằng vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 6 điểm A, B,C, A’, B’, C’ là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 29 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. (-1 ;1) B. (1;2). C. (0 ;-1). D. (1 ;1) Câu 30 : Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 31 : Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 32 : Tìm cách viết sai trong các cách viết sau: A. B. C. D. Câu 33 : Cho tập hợp .Điều kiện của m để là A. B. C. D. Câu 34 : Cho tam giác ABC vuông tại B có góc và .Khi đó là: A. B. C. D. Câu 35 : Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ trong đó O là tâm của lục giác đều, véc tơ cùng hướng với , véc tơ cùng hướng với , biết độ dài cạnh của lục giác là 8.Khi đó tọa độ đỉnh D và đỉnh B của lục giác đều ABCDEF là: A. và B. và C. và D. và Câu 36 : Phương trình 3x - 2m + 7 = 0 có nghiệm âm khi nào? A. B. C. D. Câu 37 : Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 38 : Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (1;1) và (– ;7) B. (–1;1) và (– ;7) C. (1;1) và (–;–7) D. (1;1) và (;7) Câu 39 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: A. B. C. D. Câu 40 : Tập hợp không rỗng là tập: A. B. C. D. Câu 41 : Trục đối xứng của parabol là đường thẳng A. B. C. D. Câu 42 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;-2), B(0;4),C(3;2). Tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức là: A. B. C. D. Câu 43 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 44 : Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ? A. và B. và C. và D. và Câu 45 : Cho các mệnh đề : P : ‘‘’’ Q : ‘‘’’ R : ‘‘’’ S : ‘‘Mọi hình thoi là hình bình hành’’ Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 46 : Cho x, y thỏa mãn phương trình: . Khi đó tổng x + y bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 47 : Cho tam giác ABC có A(-4;7), B(2;5),C(-1;3). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có tọa độ A. B. C. D. Câu 48 : Cho tập hợp . Điều kiện của m để là A. hoặc B. C. D. Câu 49 : Cho phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu là A. B. C. D. Câu 50 : Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho A( 0;2) , B(-3;1).Tọa độ giao điểm M của AB với trục là: A. B. C. D. ---------------------------Hết---------------------------
Tài liệu đính kèm: