SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MỸ HÀO (Đề gồm 6 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài : 90 Phút Mã đề 113 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... C©u 1 : Cho các mệnh đề : P : ‘‘’’ Q : ‘‘’’ R : ‘‘’’ S : ‘‘Mọi hình thoi là hình bình hành’’ Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 C©u 2 : Cho tam giác ABC có A(-4;7), B(2;5),C(-1;-3). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có tọa độ A. B. C. D. C©u 3 : Hàm số nghịch biến trên: A. B. C. D. C©u 4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: A. B. C. D. C©u 5 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. C©u 6 : Cho 3 lực cùng tác động vào một vật tại điểm I và vật đứng yên. Cho biết cường độ đều bằng 20 N và . Khi đó cường độ của lực là: A. - 20 N B. - 40 N C. 20 N D. 40 N C©u 7 : Cho tập hợp .Điều kiện của m để là A. B. C. D. C©u 8 : Ba chiếc máy A, B, C cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Biết trong một ngày trung bình mỗi máy sản suất được 10 sản phẩm. Nếu máy A tăng công suất lên 3 lần, máy B tăng công suất lên 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 58 sản phẩm. Nếu giảm công suất máy A xuống 3 lần, máy B xuống 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 19 sản phẩm. Hỏi mỗi ngày bình thường mỗi máy sản xuất được tương ứng bao nhiêu sản phẩm. A. Máy A sản xuất được 10 sản phẩm, Máy B sản xuất được 11 sản phẩm, Máy C sản xuất được 9 sản phẩm. B. Máy A sản xuất được 10 sản phẩm, Máy B sản xuất được 9 sản phẩm, Máy C sản xuất được 11 sản phẩm. C. Máy A sản xuất được 11 sản phẩm, Máy B sản xuất được 10 sản phẩm, Máy C sản xuất được 9 sản phẩm. D. Máy A sản xuất được 9 sản phẩm, Máy B sản xuất được 10 sản phẩm, Máy C sản xuất được 11 sản phẩm. C©u 9 : Parabol có tọa độ đỉnh là A. B. C. D. C©u 10 : Cho phương trình . Khi nào phương trình trên có nghiệm x = 2? A. m = 2 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 0 C©u 11 : Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ trong đó O là tâm của lục giác đều, véc tơ cùng hướng với , véc tơ cùng hướng với , biết độ dài cạnh của lục giác là 8.Khi đó tọa độ đỉnh A và đỉnh E của lục giác đều ABCDEF là: A. và B. và C. và D. và C©u 12 : Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (1;1) và (–;–7) B. (1;1) và (– ;7) C. (1;1) và (;7) D. (–1;1) và (– ;7) C©u 13 : Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. C©u 14 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. C©u 15 : Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ? A. và B. và C. và D. và C©u 16 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. C©u 17 : Cho hàm số: . Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên C©u 18 : Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. C©u 19 : Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là A. B. C. D. C©u 20 : Hàm số đồng biến khi và chỉ khi A. B. C. D. C©u 21 : Tập hợp không rỗng là tập: A. B. C. D. C©u 22 : Cho ba điểm A(3;5), B(-1;7),C(13;3).Để tứ giác ABCD theo thứ tự đó là hình bình hành thì tọa độ đỉnh D là: A. B. C. D. C©u 23 : Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là A. B. C. D. C©u 24 : Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Phương trình x2 + 3x – 1 = 0 có nghiệm. Bé Lan xinh quá! A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 25 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. C©u 26 : Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. C©u 27 : Cho phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu là A. B. C. D. C©u 28 : Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 15. Tổng hai vectơ có độ dài là: A. 5 B. 10 C. D. C©u 29 : Cho tứ giác ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là: A. Một đọan thẳng B. Một đường tròn C. Một đường thẳng D. Tập rỗng C©u 30 : Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 0; c = –1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 2; c = 1 C©u 31 : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc và .Khi đó là: A. B. C. D. - C©u 32 : Cho .Tọa độ của véc tơ là: A. B. C. D. C©u 33 : Gọi là các nghiệm của phương trình: Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 10 D. 0 C©u 34 : Cho ΔABC; M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Số vectơ bằng vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 6 điểm A, B,C, M, N, P là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 C©u 35 : Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 C©u 36 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. (1 ;1) B. (1;0). C. (0 ;1). D. (-1 ;1) C©u 37 : Phương trình 2x + 3m – 7 = 0 có nghiệm âm khi nào? A. B. C. D. C©u 38 : Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho A( 0;-2) , B(-3;1).Tọa độ giao điểm M của AB với trục là: A. B. C. D. C©u 39 : Trục đối xứng của parabol là đường thẳng A. B. C. D. C©u 40 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có phương trình là: A. y = 3x2 –36x + 96 B. y = 2x2 – 24x + 96 C. y = x2 – 12x + 96 D. y = 2x2 –36 x + 96 C©u 41 : Cho tập , khẳng định nào sai? A. B. C. D. C©u 42 : Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho A(1;-2), B(0;4),C(3;2). Tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức là: A. B. C. D. C©u 43 : Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức nào sau đây là sai: A. B. C. D. C©u 44 : Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10 và tập hợp . Khi đó, tập là A. B. C. D. C©u 45 : Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. C©u 46 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu? A. B. C. D. C©u 47 : Cho x, y thỏa mãn phương trình . Khi đó tổng x + y bằng bao nhiêu? A. -5 B. 8 C. 0 D. 3 C©u 48 : Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A=(3;-5) và B=( 4;7). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là: A. B. C. D. C©u 49 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. C©u 50 : Cho tập hợp . Điều kiện của m để là A. hoặc B. C. hoặc D. ----------------------------Hết------------------------
Tài liệu đính kèm: