Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Đề tham khảo 2

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Đề tham khảo 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Đề tham khảo 2
Trường THCS-THPT Thới Thuận 
ĐỀ THAM KHẢO 2 
Gv soạn: Trần Thanh Tùng 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2016-2017 
MÔN: TOÁN 10 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 
Câu 1: Cho tập  ; 7A   và  2;5B   thì |A B bằng: 
A.  2; 7   B.  ; 2  C. 7;5   D. 2; 7 
Câu 2: Cho tập  / 2 10A x x     số phần tử của A là 
A. 8 B. 10 C. 9 D. 12 
Câu 3: Tập xác định của hàm số 3 2y x x    là: 
A.  2;D    B.  3;D   C.  2;3D   D.  \ 2;3D   
Câu 4: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số chẵn: 
A. 
4y x x  B. 2y x x  C. 1y x  D. 2y x 
Câu 5: Cho Parabol 
2 2 3y x x    tìm khẳng định sai: 
A. Đỉnh  1;4I B. Đi qua điểm  2;3A C. Không cắt Ox D. Ngịch biến trên (1; ) 
Câu 6: Parabol   2: 3 5P y x x   và đường thẳng   : 2 2d y x  số giao điểm của (P) và (d) là 
A. một B. hai C. ba D. không có 
Câu 7: Cho hệ phương trình 
2 3 4 29
2
2 2
x y z
x z
y z
  

  
   
 có nghiệm là  0 0 0; ;x y z gọi 0 0 0. .A x y z thì A có kết 
quả là: 
A. 24A  B. 12A  C. 9A  D. 48A  
Câu 8: Trên tập số thực phương trình  
2
2 22 4 0x x    có mấy nghiệm: 
A. Hai nghiệm B. Ba nghiệm C. Bốn nghiệm D. Vô nghiệm 
Câu 9: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm  2;1A và điểm  1;0B  tìm tọa độ 2OA OB : 
A.  0;1 B.  1;1 C.  4;1 D.  0;0 
Câu 10: Cho hình vuông ABCD tâm O có cạnh 5 . Tìm khẳng định sai: 
A. . 0BD AC  B. 0OA OB OC OD    
C. . 10 2AB AC  D. AD BC 
Câu 11: Cho  m 1; 5a    và  m;2b  . Tìm m để a cùng phương với b 
A. 
7
2
 B. 
7
2
 C. 
2
7
 D. 
2
7
 
Câu 12: Cho  2;3A và  9;4B tìm trên trục hoành điểm M để tam giác ABM vuông tại M 
A.  6;0M B.  7;0M C.  8;0M D.  9;0M 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) : 
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho Parabol   2: 6P y x x   
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị Parabol (P) 
b) Tìm giao điểm giữa (P) và đường thẳng 10y x  
Câu 2 ( 2,5 điểm). 
a) Giải các phương trình sau: a1) 
2 3 2 2 0x x x    a2) 
2 5 3x x x   
b) Cho phương trình 2 2 3 0mx x m    tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. 
Câu 3 ( 2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy; cho tam giác ABC có      4;4 ; 10;14 ; 8; 12A B C  
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và trực tâm H. 
b) Tìm góc A của tam giác ABC. 
Câu 4 ( 0,5 điểm). 
Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14 km/giờ thì đến sớm 
hơn 2 giờ, nếu vận tốc giảm 4km/giờ thì đến muộn hơn 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định ban 
đầu. 
---Hết--- 
“ Các em ôn tập cẩn thận sẽ giải được – chúc các em học tốt ! ” 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdeTHAMKHAOToanhk1.2016-2017-de02-de.pdf