Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2016 - 2017 môn: Toán 10

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2016 - 2017 môn: Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2016 - 2017 môn: Toán 10
Trường THCS-THPT Thới Thuận 
ĐỀ THAM KHẢO 1 
Gv soạn: Trần Thanh Tùng 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2016-2017 
MÔN: TOÁN 10 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. 
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 
Câu 1: Cho tập  ;9A   và  20;30B   thì A B bằng: 
A.  9;30 B.  ; 20  C.  ;30 D.  20;9 
Câu 2: Cho tập  a;b;c;dA  số tập con có ít nhất ba phần tử của tập A là: 
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 
Câu 3: Trên tập số thực phương trình   4 22 3 2 0x x x    có mấy nghiệm: 
A. Ba nghiệm B. Bốn nghiệm C. Năm nghiệm D. Vô nghiệm 
Câu 4: Tập xác định của hàm số 
3
2
x
y
x



 là: 
A.  \ 2D  B.  3;D    C.    3; \ 2D    D.  \ 3;2D   
Câu 5: Cho hệ phương trình 
2 3
2
2
3 2 5
2 6
x y
x y

  

  
 
 có nghiệm là  0 0;x y thì 0 0x y có kết quả là: 
A. 
5
6
 B. 3 C. 5 D. 0 
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho      3; 6 2;2 16; 2a b c     
A. 2 5c a b  B. 2 10c a b   C. 2 5c a b   D. 6c a b  
Câu 7: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số không chẵn không lẻ 
A. 2y x  B. 3y x C. 22 1y x x   D. 
1
1
x
y
x



Câu 8: Cho 5 điểm A,B,C,D tùy ý tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. AB BC CD AD   B. AB DC DB AC   
C. AC AB BD CD   D. 0AB BC CD DA    
Câu 9: Parabol 2 8 6y x x   có tung độ đỉnh là: 
A. -22 B. 4 C. -6 D. 42 
 Câu 10: Cho Vectơ    3; 2 3;10a b   thì a b bằng: 
A. 10 B. 109 13 C. 12 D. 14 
Câu 11: Parabol   2: 6 6P y x x   có đỉnh là I biết (P) cắt đường thẳng 1y  tại hai điểm M và N. 
Tính diện tích tam giác IMN là: 
A. 8 (đơn vị điện tích) B. 16 (đơn vị điện tích) C. 20 (đơn vị điện tích) D. 10 (đơn vị điện tích) 
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm  1;2 (2; 2) (3;5)A B C thì .AB BC bằng: 
A. -10 B. - 27 C. 23 D. 15 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) : 
Câu 1 ( 2,0 điểm ). 
a) Tìm giá trị của m;n để Parabol 22y x mx n   có đỉnh là  1; 4I  
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị Parabol   2: 2 4 2P y x x   
Câu 2 ( 2,5 điểm ). 
a) Giải các phương trình sau: a1) 
23 5 2 5x x x    a2) 
2 3 5 2 1 0x x x     
b) Cho phương trình  2 22 1 19 0x m x m     tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa tích của 
chúng bằng -15. 
Câu 3 ( 2,0 điểm ). Trong mặt phẳng Oxy; cho tam giác ABC có      2; 3 ; 1;2 ; 6;3A B C 
a) Tìm tọa độ D để ACBD tạo thành hình bình hành; tìm tọa độ tâm O của hình bình hành. 
b) Tìm điểm E sao cho tam giác ABE có trọng tâm là C. 
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. 
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Một đoàn xe tải có 40 chiếc được thuê chở 176 tấn xi xăng trong một chuyến. Có ba 
loại xe loại chở 2 tấn , 4 tấn và 6 tấn. Nếu dùng loại xe 6 tấn chở 2 chuyến thì có số tấn bằng với số tấn 
của xe 2 tấn chở 6 chuyến và xe 4 tấn chở 2 chuyến. Hỏi số lượng các loại xe là bao nhiêu. 
(ĐS: 10;12;18) 
---Hết--- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdeTHAMKHAOToanhk1.2016-2017-de01.pdf