Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn Toán lớp 7

pdf 3 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 939Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn Toán lớp 7
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN – LỚP 7 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Bài 1:(3đ) Tính giá trị các biểu thức sau đây: 
a) 81 225 100  b) 21 5 12 4 2       
c) 5 1514 48 .32 .81 d) 1 1 4 1 7 4: :2 3 5 6 10 5            Bài 2 : (1,5đ) Tìm x , cho biết: 
a) 1 56 3x   
b) 824 3x  
c) 1 1 54 3 12x   Bài 3 : (2đ) 
a) Tìm a, b, c biết: a b c= và a b c 167 5 2     b) Bài 4 : (3,5đ) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A có  0ABC 60 . 
a) Tính số đo ACB . b) Trên tia đối tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh: ABC =ADC. c) Qua C vẽ đường thẳng d vuông góc với AC. Từ A vẽ đường thẳng song song với CD cắt đường thẳng d tại E. Chứng minh: AB = CE. d) Gọi I là giao điểm của AC và DE. Trên tia BI lấy điểm F sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng BF. Chứng minh: ba điểm E, C, F thẳng hàng. 
------------- HẾT ----------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) 
Ngày Tết bà mừng tuổi chung cho hai em Mai và Lan 500 nghìn đồng và bảo chia tỉ lệ theo số tuổi. Cho biết Mai 12 tuổi và Lan 8 tuổi. Hỏi mỗi em được bà mừng tuổi bao nhiêu tiền? 
0,25+0,25+0,25 
0,25+0,25+0,25 
0,25+0,25+0,25 
0,25 
0,25+0,25+0,25 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (2015 – 2016) MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
GỢI Ý BÀI GIẢI ĐIỂM 
Bài 1 (3đ): 
a) 81 225 100 9 15 10 4      
b) 21 5 1 1 5 1 1 5 32 4 2 4 4 2 4 8 8              
c) 5 15 3 5 15 15 1514 4 14 4 4 14 168 .3 (2 ) .3 2 .3 22 .81 2 .(3 ) 2 .3 3   
d) 1 1 4 1 7 4 5 1 1 1 7 5 7 5 3 3: : 12 3 5 6 10 5 4 2 3 6 10 4 10 4 10 8                                   
Bài 2 (1,5đ): 
a) 1 56 3x   
5 1
3 611 6
x
x
 
 
b) 824 3x  
 .3 8.( 24)64
x
x
 
  
c) 1 1 54 3 12x   
1 5 1 3
4 12 3 4
1 3 1 3 hay 3 hay 34 4 4 4
x
x x x x
  
      
Bài 3 (2đ): a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
 16 47 5 2 7 5 2 4a b c a b c           
4 7.4 28 4 5.4 20 4 2.4 87 5 2
a b ca b c              b) Ta gọi x và y lần lượt là số tiền mừng tuổi của Mai và Lan. Do số tiền và số tuổi của 2 em là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, 
nên ta có: 12 8x y và 500x y  (đơn vị nghìn đồng) 
 500 2512 8 12 8 20x y x y    
 25 12.25 300 25 8.25 20012 8x yx y        Vậy Mai nhận 300 nghìn đồng, Lan nhận 200 nghìn đồng. 
0,5+0,25 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 + 0,25 
0,5 
0,25 
I
F E
D
C
A B
Bài 4 (3,5đ) a) Tính số đo góc ACB (1đ) 
 ABC có :    0A B C 180   
 

0 0 0
0
90 60 C 180
 C 30
  
 b) Chứng minh : ABC =ADC (1,25 đ) ABC và ADC có : AB = AD (gt) 
  BAC DAC 90o  (ABC vuông tại A) AC cạnh chung Vậy : ABC =ADC (c-g-c) c) Chứng minh : AB = CE (0,75đ) 
 AE//CD   EAC ACD (2 góc so le trong) 
ABC =ADC (c-g-c)  ACB ACD 
Vì vậy, ta được  ACB EAC ABC và CEA có : 
  ACB EAC (cmt) AC cạnh chung 
   0CAB ACE 90  (ABC vuông tại A, d  AC tại C) Vậy : ABC =CEA (g-c-g) Từ đó suy ra AB = CE d) Chứng minh : E, C, F thẳng hàng (0,5đ)  IAD và  ICE có : 
   0IAD ICE 90  AD = CE (=AB) 
  IDA IEC (2 góc so le trong, d // BD, vì cùng  AC ) Vậy :  IAD =  ICE (g-c-g)  IA = IC  IAB và  ICF có : 
  AIB CIF ( 2 góc đối đỉnh) IA = IC (cmt) IB = IF (gt) Vậy :  IAB =  ICF (c-g -c) 
   IAB ICF 
Mà  IAB 90 ICF 90o o CF AC F d       Vậy E, C, F thẳng hàng 
 Vẽ hình câu b :0,25 
 1 
Vẽ hình câu c :0,25 0,5 0,5 
Chú ý: Học sinh làm cách khác, Giáo viên thống nhất thang điểm trong nhóm Toán dựa trên cấu trúc của đề kiểm tra. 
1 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeDap_an_TOAN_7_Q11_TP_HCM.pdf