PHÒNG GD& ĐT TÂN CHÂU Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học: 2015 – 2016. TRƯỜNG THCS TÂN AN Môn : Toán – Khối 9 SBD............ PHÒNG....... ĐỀ DỰ TRỮ Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ 01 ĐỀ BÀI: Bài 1: (3,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Làm tính nhân: c) Rút gọn: ( Với a 0 , a 4 ) Bài 2: (3,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 5 b) Xác định hàm số y = ax +b, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1 ; 3) và song song với đường thẳng y = 3x + 2 c) Giải hệ phương trình Bài 3: (4, 0 điểm) Cho đường tròn (o ; 15cm), dây BC có độ dài 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và tại C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh rằng tam giác BOC cân b) Tính độ dài OH và số đo góc BAC c) Đường thẳng d đi qua A và không có điểm chung với đường tròn (O). Kẻ OK d tại K dây BC cắt OK tại M . Chứng minh OH.OA = OK.OM HẾT PHÒNG GD& ĐT TÂN CHÂU Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học: 2015 – 2016. TRƯỜNG THCS TÂN AN Môn : Toán – Khối 9 Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề ) SBD............ PHÒNG....... ĐỀ DỰ TRỮ ĐỀ 02 ĐỀ BÀI: Bài 1: (3,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Làm tính nhân: c) Rút gọn: ( Với a 0 , a 9 ) Bài 2: (3,0 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 1 b) Xác định hàm số y = ax +b, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( - 1 ; 1) và song song với đường thẳng y = 2x + 3 c) Giải hệ phương trình Bài 3: (4, 0 điểm) Cho đường tròn (O ; 10cm), dây CD có độ dài 16cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại C và tại D cắt nhau ở E. Gọi K là giao điểm của OE và CD. a) Chứng minh rằng tam giác DOC cân b) Tính độ dài OK và số đo góc CED c) Đường thẳng b đi qua E và không có điểm chung với đường tròn (O). Kẻ OA b tại A , dây CD cắt OA tại N . Chứng minh OK.OE = OA.ON HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKI MÔN TOÁN 9 ( ĐỀ 01 ) Bài Câu Đáp án Điểm từng phần Điểm toàn bài 1 a 0,5 0,5 3,0 b 0,5 0,25 0,25 c ( Với a 0 , a 4 ) 0,5 0,5 2 a y = 2x + 5 Cho x = 0 A(0 ; 5 ) , Cho x = – 1 B(– 1 ; 2) Vậy đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là đồ thị hàm số y = 2x + 5 0,5 0,5 3,0 b Đồ thị hàm số y = ax +b song song với đường thẳng y = 3x + 2 nên a = 3, b2 Ghi được a = 3 và pt khi đồ thị đi qua điểm A(-1 ; 3) là : 3 = 3.(-1) + b b = 6 Vậy : Hàm số cần xác định là : y = 3x + 6 0,25 0,25 0,25 0,25 c Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 3 ) 0,75 0,25 3 0,5 4,0 a Ta có OB = OC = R cân tại O 0,5 0,5 b Ta có cân tại O ( cmt ) Mà OH là tia phân giác của (vì AB và AC là hai tiếp tuyến của (O)) OH là đường cao của hay OH BC HB = HC = (theo định lí đường kính và dây cung) HB = HC = 12cm Xét vuông tại H, có: OB2 = OH2 + HB2 (theo định lí Pytago) 152 = OH2 + 122 OH2 = 81 OH = 9cm ta lại có : sin BOH = (vì tại B) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 c Chứng minh đúng OHM OKA (g – g) suy ra do đó OH.OA = OK.OM 0,5 0,25 0,25 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKI MÔN TOÁN 9 ( ĐỀ 02 ) Bài Câu Đáp án Điểm từng phần Điểm toàn bài 1 a 0,5 0,5 3,0 b 0,5 0,25 0,25 c = ( Với a 0 , a 9 ) 0,5 0,5 2 a y = 3x – 1 Cho x = 0 A(0 ; –1 ) , Cho x = 1 B(1 ; 2) Vậy đường thẳng đi qua 2 điểm A, B là đồ thị hàm số y = 3x – 1 0,5 0,5 3,0 b Đồ thị hàm số y = ax +b song song với đường thẳng y = 2x + 3 nên a = 2, b3 Ghi được a = 2 và pt khi đồ thị đi qua điểm A(-1 ; 1) là : 1= 2.(-1) + b b = 3 Vậy : Hàm số cần xác định là : y = 2x + 3 0,25 0,25 0,25 0,25 c Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 3 ) 0,75 0,25 3 0,5 4,0 a Ta có OD = OC = R cân tại O 0,5 0,5 b Ta có cân tại O ( cmt ) Mà OK là tia phân giác của (vì CE và DE là hai tiếp tuyến của (O)) OK là đường cao của hay OK CD KC = KD = (theo định lí đường kính và dây cung) KC = KD = 8cm Xét vuông tại K, có: OC2 = OK2 + KC2 (theo định lí Pytago) 1O2 = OK2 + 82 OK2 = 36 OK = 6cm ta lại có : sin COK = (vì tại C) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 c Chứng minh đúng OKN OAE (g – g) suy ra do đó OK.OE = OA.ON 0,5 0,25 0,25 Lưu ý : HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Bài 2 Tìm đúng mỗi điểm của tọa độ cho 0,25đ vẽ đúng đồ thị 0,5đ HS vẽ hình sai không chấm phần chứng minh Hình vẽ bài 3 đến câu a cho 0,5 điểm HS chú thích sai trừ 0,25đ toàn bài chứng minh Tổ trưởng Phạm Văn Nô
Tài liệu đính kèm: