Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6 - Trường Thcs Mỹ Hòa (Đề dự bị)

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1029Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6 - Trường Thcs Mỹ Hòa (Đề dự bị)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6 - Trường Thcs Mỹ Hòa (Đề dự bị)
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 Môn: Toán 6 ( Thời gian: 90 phút)
 Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai
 Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm: 10
Chủ đề 1: Ôn tập về số tự nhiên
Lũy thừa
Phép tính trên N
Số tiết: 
 17
Số điểm: 
 3
Số câu: 1.C1a
Số điểm: 0.5
Sc: 2.C2cd
Sđ: 
 1.0
Sc: 4
 1.5
Chủ đề 2: Bổ túc về số tự nhiên
Tính chất chia hết
Dấu hiệu chia hết
Vận dụng tìm ƯCLN, BCNN
Số tiết: 
 19
Số điểm: 
 3.0
Số câu: 1. C1b
Sđ
0.5
Số câu: 1
C3.1
Sđ
1.0
Sc: 1
C3.2
Sđ: 
 1.5
Sc: 1.C5
Sđ: 
 1.0
Sc: 3
 4.5
Chủ đề 3: Số nguyên
Thứ tự trên Z
Cộng, trừ
Vận dụng qui tắc dấu ngoặc
Số tiết: 
 17
Số điểm: 
 2.5
Số câu: 1. C1c
Sđ 
 0.5
Số câu: 2.C2ab
Sđ
 1.0
Sc: 1
C2e
Sđ:
1.0 
Sc: 4
 2.5
Chủ đề 4: Đoạn thẳng
Các khái niệm hình
Cộng đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng
Số tiết: 
 13
Số điểm: 
 2
Số câu: 1. C1d
Sđ 
 0.5
Số câu: 1
C4ab
Sđ 
 1.0
Sc: 
1.C4c
Sđ: 
 0.5
Sc: 3
 2.0
TỎNG KẾT
Số tiết: 
 66
Số điểm: 
 10.0
Số câu: 4
Sđ 
 2.0
Số câu: 4
Sđ
3.0
Sc: 5
Sđ:
 4.0 
Sc: 1
Sđ:
 1. 
Sc: 14
 10.0
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 Môn: Toán 6 ( Thời gian: 90phút)
 Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai
 Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA 
Câu 1 ( 2,0 điểm ) :
a/ Ba lũy thừa mười lăm viết là?
b/Trong các số 12345; 12340; 12347, số nào chia hết cho 3
Hình vẽ
c/ Viết theo thứ tự tăng dần: –13, 15; 17; – 2015
d/ Ở hình bên có những đoạn thẳng nào, kể ra? 
Câu 2 ( 3,0 điểm ) :Thực hiện các phép tính sau :
 a/ (– 7 ) + (– 15 )
 b/ 15 + (– 29 )
 c/ 87.2015 + 2015.13 
 d/ 
 e/ ( 320 – 95 ) – ( 320 – 95 – 2015 ) 
Câu 3 ( 2,5 điểm ) :
 a/ Số a = 11. 13. 15. 17 + 22. 27. 29. 2015 sau có chia hết cho số 11; Vì sao?
 b/ Số học sinh của một trường THCS là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều dư 1. Tìm số học sinh của trường đó?
Câu 4( 1,5 điểm )
 Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Lấy điểm A thuộc tia Ox, B thuộc tia Oy sao cho 
OA = 3cm, OB = 4cm.
 a)Vẽ hình.
 b)Tính độ dài đoạn thẳng AB.
 c) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
Câu 5( 1,0 điểm )
 Bạn Tâm mua 13 quyển vở,mỗi quyển giá 9000đ, bạn đưa cho cô bán hàng tờ 200000đ,
cô bán hàng thối lại cho Tâm 80000đ. Không cần tính Tâm nói ngay : “ cô bị nhầm rồi ”
 Theo em, Tâm đúng hay sai, Giải thích?
 ***Hết***
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 6 - KIỂM TRA HK I 15-16 . GV: Nguyễn Hai
Câu
Nội dung
Điểm
1
( 2 đ )
Mỗi ý 0.5 điểm
2.00
2
( 3 đ )
Câu a, b, c, d mỗi câu 0.5 đ
Câu e
2.00
1.00
3
( 2.5đ )
a/ Nêu được: 11. 13. 15. 17 11
0.25
 Giải thích: 22. 27. 29. 2015 11
0.50
 Số a = 11. 13. 15. 17 + 22. 27. 29. 2015 11
0.25
b/ Gọi a là số học sinh của trường THCS, a là số tự nhiên khác 0
a chia cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều dư 1 suy ra 
	0.50
 Tìm BCNN( 5,6,7 ) = 210
0.25
0.25
 a - 1 là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số suy ra: a – 1 = 1050
0.25
 KL: Số học sinh của trường đó là 1051
0.25
4
(1.5đ )
Hình vẽ 
a) 
0.50
b)Tính độ dài đoạn thẳng AB.
 O nằm giữa hai điểm A và B, nên AB = OA + OB
Thay OA = 3cm, OB = 4cm, ta được: AB = 3 + 4 = 7 (cm)
0.25
0.25
c) Tính OC = 2 cm
 O nằm giữa hai điểm A và C nên: AC = AO + OC 
 Tìm được AC = 5 cm
0.25
0.25
5
( 1đ )
Mỗi quyển giá 9000đ, suy ra số tiền mua 13 quyển vở là một số chia hết cho 9
0.50
Cô bán hàng thối lại cho Tâm 80000đ nên số tiền phải trả là 120000đ Mà 120000 không chia hết cho 9 
0.25
Cô bán hàng đã nhầm còn Tâm đúng. 
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_de_nghi_thi_HKIDAP_AN.doc