Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí khối 6

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 864Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí khối 6
TRƯỜNG THCS Hòa Đông
Họ và tên : ..
Lớp : 6A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: Địa lí - LỚP 6
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
 Câu 1: Tỉ lệ bản đồ có những dạng nào ? Dựa vào số ghi tỉ lệ sau 1: 100 000 và 1: 400 000 cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế ? (2,5 điểm)
 Câu 2: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra những hệ quả gì ? (2điểm)
 Câu 3: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp ? Nêu đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất ? (2,5 điểm)
 Câu 4 : Địa hình bề mặt trái đất có những dạng nào ? Địa phương em ở thuộc dạng địa hình nào ? Đặc điểm của loại địa hình đó là gì ? (3 điểm )
Bài làm
..........................................................
......................................................................................................................................................... .......................................................... 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ THI ĐỊA LÝ 6 KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tỉ lệ bản đồ
- Biết được các dạng của tỉ lệ bản đồ 
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế
 25%TSĐ 
= 2,5 điểm
60% = 1,5đ
0,6 câu
40%= 1đ
0,4 câu
Các chuyển động trên bề mặt Trái Đất.
-Hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
20 %TSĐ 
= 2 điểm
100% = 2 đ
 1 câu
Cấu tạo của Trái Đất.
- Biết được cấu tạo bên trong của Trái Đất 
-Đặc điểm và vai trò của lớp vỏ TĐ.
25%TSĐ = 2,5điểm 
60%= 1,5đ
0,6 câu
30% = 1đ
0,4 câu
Địa hình bề mặt Trái Đất
- Biết được các dạng địa hình bề mặt Trái Đất.
Biết được dạng địa hình của tỉnh mình và đặc điểm của nó
30%TSĐ = 3 điểm
100% = 2đ
0,65câu 
100% = 1đ
0,35 câu
TS Đ: 10
Tỉ lệ:100%
2 điểm
20%
3 điểm
30%
4 điểm 
40%
1 điểm 
10% 
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 6 (15-16)
 1/ Tỉ lệ bản đồ có những dạng : ( 1 điểm)
+ Tỉ lệ số 
+ Tỉ lệ thước 
- 1: 100 000 ứng với 5 km ngoài thực tế (0.75 điểm)
- 1: 400 000 ứng với 20 km ngoài thực tế (0.75 điểm)
2/ Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra những hệ quả: ( 2 điểm)
 - Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục nên khắp nơi đều có hiện tượng ngày và đêm.(1điểm)
 - Do vận động tự quay quanh trục nên các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng.(1điểm)
 3/ Cấu tạo bên trong của Trái Đất : Gồm 3 lớp :(0,75 điểm)
 + Lớp vỏ Trái Đất 
 + Lớp trung gian 
 + Lõi Trái Đất 
- Đặc điểm và vai trò của vỏ Trái Đất : (0,75 điểm)
 Đặc điểm : ( 0.5 điểm)
 + Vỏ Trái Đất rất mỏng: Từ 5km đến 70 km.
 + Chiếm 15% về thể tích. 
 + 1 % khối lượng Trái Đất. 
 - Có vai trò rất quan trọng.(0.5 điểm)
 + Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên như không khí , nước, sinh vật và nơi sinh sống , hoạt động của xã hội loài người. 
4/ -Nêu được các dạng địa hình chính của bề mặt trái đất (1đ)
 - Nêu đúng tên của địa hình tỉnh ta (1đ)
 - Nêu được đặc điểm địa hình của tỉnh ta (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA & MA TRẬN ĐỊA 6(s).doc