Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 thời gian: 60 phút

doc 16 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1074Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 thời gian: 60 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
Mã đề : 118
Câu 1. Dao động tắt dần là dao động có
A. li độ luôn giảm theo thời gian 	B. động năng luôn giảm theo thời gian
C. thế năng luôn giảm theo thời gian 	D.biên độ luôn giảm theo thời gian 
Câu 2.Vật dao động điều hoà có gia tốc lệch pha thế nào so với li độ 
A. sớm pha 900.	B. trễ pha 900.	C. ngược pha.	D. cùng pha.
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(p.t -p/6) (cm) và x2 = 4cos(pt - p/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
 A. 4cm 	B. 2cm 	C. 2cm 	D. 2cm 
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=6cm, chu kỳ T=2s. Vận tốc trung bình của vật khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là
A. 3 cm/s	B. 6 cm/s	 C. 8 cm/s	 D. 12 cm/s
Câu 5: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với
A. bước sóng của sóng âm	B. bước sóng và năng lượng âm
C. mức cường độ âm	D. vận tốc âm
Câu 6: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường với vận tốc 8 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng gần nhau nhất dao động lệch pha nhau π/4 cách nhau 1 đoạn bằng 2 cm. Tần số của sóng là
A. 25 Hz	B. 50 Hz	C. 100 Hz	D. 12,5 Hz
Câu 7: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tự cảm	B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng cảm ứng điện từ	D. hiện tượng tạo ra từ trường quay
Câu 8: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch và 2 đầu tụ điện lần lượt là 50 V và 30 V. Điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở là
A. 80 V	B. 20 V	C. 40 V	D. 16 V
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
Câu 10: Ta cần truyền một công suất điện xoay chiều P không đổi với cosj = 1. Để điện năng hao phí giảm 1600 lần thì ở đầu đường dây tải ta dùng máy biến áp mà số vòng dây ở cuộn thứ cấp
A. nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 1600 lần.
B. ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 1600 lần.
C. ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 40 lần.
D. nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp 40 lần.
Câu 11.Chất điểm DĐĐH với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí x = A đến vị trí là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos. Gốc thời gian được chọn là lúc 
	A. vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương	B. vật ở vị trí có li độ x = - A
	C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương	D. vật ở vị trí có li độ x = A
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = Acos(wt + j ) theo quỹ đạo 24 cm, chu kỳ 4 s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ cực đại âm x = -A. Phương trình dao động của vật là
A. x = 12cos(	B. x = 24cos(	
C. x = 12cos( 	D. x = 24cos(
Câu 14. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 2 cos( 2t + /6 ) ( cm ).Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật lúc t = 1,25s là
	A. 0,4m/s2 	B. – 0,8 m/s2	C. 0,8m/s2	D. – 0,4m/s2
 Câu 15. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100 (Ω), L = (H), C =(F). Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 400 W	B. 200 W	C. 100 W	D. 200 W
 Câu 16. Một máy giảm áp có hai cuộn dây mà số vòng dây là 500 vòng và 1000 vòng. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở bằng
	A. 300 V	B. 50 V	C. 400 V	D. 200 V	
 Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u = 240cos(120πt - ) (V) ở hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
	A. i = 4,8 cos(100πt - ) (A)	B. i = 4,8 cos(100πt + ) (A)
	C. i = 6 cos(120πt + ) (A)	D. i = 6cos(120πt - ) (A)	
 Câu 18. Trong các mạch điện xoay chiều sau đây, mạch nào không tiêu thụ điện năng?
	A. Điện trở R nối tiếp với tụ điện. 	
	B. Cuộn cảm có điện trở trong nối tiếp với tụ điện.
	C. Mạch RLC nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng điện.	
	D. Cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
 Câu 19. Máy điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm có 3 cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Tốc độ quay của rôto trong mỗi phút là
	A. 1200 vòng/phút.	B. 1500 vòng/phút.	C. 1000 vòng/phút.	D. 900 vòng/phút.
Câu 20. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u = 6cos(4πt - 0,2x) cm, trong đó x(m), t(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 20 cm/s	B. 20π cm/s	C. 20 m/s 	D. 10 m/s
 Câu 21. Chọn phát biểu đúng. Sóng dọc là sóng
	A. không truyền được trong chất rắn.
	B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
	C. chỉ truyền được trong chất rắn.
	D. truyền được trong mọi môi trường và cả chân không.
 Câu 22.Để giảm chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn, ta có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Tăng chiều dài dây và giảm khối lượng vật	
B. Tăng chiều dài dây và tăng khối lượng vật .
C. Giảm chiều dài dây và tăng khối lượng vật .
D. Tăng chiều dài dây và đưa con lắc lên cao.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời điểm t, vật đi qua li độ x = -5 cm theo chiều dương. Vào thời điểm t + T/6, li độ của vật là
	A. cm	B. -5 cm	C. –cm	D. 5 cm
Câu 24. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(pt+a) (cm) và x2=4cospt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A. a=0 (rad)	B. a=p(rad)	C. a=p/2 (rad)	D. a= -p/2 (rad)
Câu 25. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số góc, có pha ban đầu là j1 = và j2 = –thì dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu là
 A. –.	B. .	C. –.	D. –.
Câu 26. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A.bước sóng tăng lên.	B. tần số tăng lên.	
C. bước sóng giảm đi.	D. tần số giảm đi.
Câu 27. Tạo sóng dừng trên dây dàn hồi căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2m. Bước sóng dài nhất có thể tạo ra là 
60cm 	B. 1,2m 	C. 2,4m 	D. 3,6m 
Câu 28: Cho hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 15 cm trên mặt nước phát hai sóng kết hợp có cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 0,8 m/s. Số đường hyperbol cực đại xuất hiện trong khoảng giữa S1 và S2 là
A. 13.	B. 10.	C. 14.	D. 15.
Câu 29. Đoạn mạch nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần độ tự cảm L và một tụ điện điện dung C. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều tần số góc ω. Cường độ dòng diện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch khi
R = L/C	B. LCω2 = 1	C. LCω2 = R2 	D. LCω2 = R 
Câu 30. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 12cos20t (cm); (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 1,2 m/s	B. 2,2 m/s	C. 2,4 m/s 	D. 4,3 m/s
Câu 31. Cho hai nguồn A, B tạo ra hai sóng kết hợp có cùng biên độ, cùng tần số f = 50Hz, cùng pha ban đầu. Một điểm M thuộc vùng giao thoa của hai sóng cách A, B lần lượt 8cm và 6cm, M có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực AB không có đường cực đại khác. Tốc độ truyền sóng là
	A. 100cm/s	B. 50cm/s	C. 200cm/s	D. 150cm/s
Câu 32. Một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uo = 5cos2t (cm;s). Tốc độ truyền sóng trên dây là 40cm/s. Điểm M cách O một đoạn 20cm sẽ dao động như thế nào so với O ?
	A. Dao động cùng pha với O.	B. Dao động sớm pha hơn O một góc .
	C. Dao động trễ pha hơn O một góc .	D. Dao động ngược pha với O.
Câu 33. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch đó là u = 12cos(100t - )(V) và i = 2cos(100t - )(A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào ?
A. L và C có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.	
B. R và L.	
C. R và C.	
D. L và C có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
Câu 34. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha có công suất P = 660kW. Dòng điện từ máy phát được truyền đi xa bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng 10. Điện áp ở đầu đường dây tải là 5kV. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha điện áp. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì công suất nơi tiêu thụ là
	A. 50000 W	B. 485760 W	C. 6000 W	D. 40000 W
Câu 35. Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất ? Cho biết khoảng cách hai mối nối là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 12,5 km/h	B. 3,2 km/h	C. 11,5 km/h	D. 41 km/h
Câu 36. Chọn phát biểu ĐÚNG khi đề cập đến nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.
	A. Tốc độ góc của nam châm lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.
	B. Tốc độ góc của khung dây dẫn kín nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
	C. Tốc độ góc của nam châm nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
	D. Tốc độ góc của khung dây dẫn kín bằng tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60, tụ điện C = 10- 4/ F, cuộn cảm thuần L = 0,2/ H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
	A. 0,5A 	B. 0,25A 	C. 0,71A 	D. 1A
Câu 38. Đặt điện áp u=Ucos100pt (V) ( U không đổi) vào đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= (H), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Tìm R để công suất tiêu thụ mạch cực đại. 
	A. 400	B. 200	C. 300	D. 100
Câu 39. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
	A. (cm).	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm)
Câu 40: Tại hai điểm AB trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha nhau, biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm, bước sóng 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
A. 0	B. 1 cm	C. 5 cm	D. 7 cm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
Mã đề : 226
Câu 1.Chất điểm DĐĐH với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí x = A đến vị trí là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos. Gốc thời gian được chọn là lúc 
	A. vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương	B. vật ở vị trí có li độ x = - A
	C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương	D. vật ở vị trí có li độ x = A
Câu 3. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60, tụ điện C = 10- 4/ F, cuộn cảm thuần L = 0,2/ H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
	A. 0,5A 	B. 0,25A 	C. 0,71A 	D. 1A
Câu 4. Đặt điện áp u=Ucos100pt (V) ( U không đổi) vào đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= (H), tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Tìm R để công suất tiêu thụ mạch cực đại. 
	A. 400	B. 200	C. 300	D. 100
Câu 5. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
	A. (cm).	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm)
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = Acos(wt + j ) theo quỹ đạo 24 cm, chu kỳ 4 s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ cực đại âm x = -A. Phương trình dao động của vật là
A. x = 12cos(	B. x = 24cos(	
C. x = 12cos( 	D. x = 24cos(
Câu 7. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 2 cos( 2t + /6 ) ( cm ).Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật lúc t = 1,25s là
	A. 0,4m/s2 	B. – 0,8 m/s2	C. 0,8m/s2	D. – 0,4m/s2
 Câu 8. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100 (Ω), L = (H), C =(F). Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 400 W	B. 200 W	C. 100 W	D. 200 W
 Câu 9. Một máy giảm áp có hai cuộn dây mà số vòng dây là 500 vòng và 1000 vòng. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở bằng
	A. 300 V	B. 50 V	C. 400 V	D. 200 V	
 Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = 240cos(120πt - ) (V) ở hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là
	A. i = 4,8 cos(100πt - ) (A)	B. i = 4,8 cos(100πt + ) (A)
	C. i = 6 cos(120πt + ) (A)	D. i = 6cos(120πt - ) (A)	
 Câu 11. Chọn phát biểu đúng. Sóng dọc là sóng
	A. không truyền được trong chất rắn.
	B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
	C. chỉ truyền được trong chất rắn.
	D. truyền được trong mọi môi trường và cả chân không.
 Câu 12.Để giảm chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn, ta có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Tăng chiều dài dây và giảm khối lượng vật	
B. Tăng chiều dài dây và tăng khối lượng vật .
C. Giảm chiều dài dây và tăng khối lượng vật .
D. Tăng chiều dài dây và đưa con lắc lên cao.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời điểm t, vật đi qua li độ x = -5 cm theo chiều dương. Vào thời điểm t + T/6, li độ của vật là
	A. cm	B. -5 cm	C. –cm	D. 5 cm
Câu 14. Trong các mạch điện xoay chiều sau đây, mạch nào không tiêu thụ điện năng?
	A. Điện trở R nối tiếp với tụ điện. 	
	B. Cuộn cảm có điện trở trong nối tiếp với tụ điện.
	C. Mạch RLC nối tiếp khi xảy ra cộng hưởng điện.	
	D. Cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
 Câu 15. Máy điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm có 3 cặp cực từ, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Tốc độ quay của rôto trong mỗi phút là
	A. 1200 vòng/phút.	B. 1500 vòng/phút.	C. 1000 vòng/phút.	D. 900 vòng/phút.
Câu 16. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u = 6cos(4πt - 0,2x) cm, trong đó x(m), t(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 20 cm/s	B. 20π cm/s	C. 20 m/s 	D. 10 m/s
Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(pt+a) (cm) và x2=4cospt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A. a=0 (rad)	B. a=p(rad)	C. a=p/2 (rad)	D. a= -p/2 (rad)
Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số góc, có pha ban đầu là j1 = và j2 = –thì dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu là
 A. –.	B. .	C. –.	D. –.
Câu 19. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A.bước sóng tăng lên.	B. tần số tăng lên.	
C. bước sóng giảm đi.	D. tần số giảm đi.
Câu 20. Tạo sóng dừng trên dây dàn hồi căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2m. Bước sóng dài nhất có thể tạo ra là 
60cm 	B. 1,2m 	C. 2,4m 	D. 3,6m 
Câu 21: Cho hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 15 cm trên mặt nước phát hai sóng kết hợp có cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 0,8 m/s. Số đường hyperbol cực đại xuất hiện trong khoảng giữa S1 và S2 là
A. 13.	B. 10.	C. 14.	D. 15.
Câu 22. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 12cos20t (cm); (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 1,2 m/s	B. 2,2 m/s	C. 2,4 m/s 	D. 4,3 m/s
Câu 23. Cho hai nguồn A, B tạo ra hai sóng kết hợp có cùng biên độ, cùng tần số f = 50Hz, cùng pha ban đầu. Một điểm M thuộc vùng giao thoa của hai sóng cách A, B lần lượt 8cm và 6cm, M có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực AB không có đường cực đại khác. Tốc độ truyền sóng là
	A. 100cm/s	B. 50cm/s	C. 200cm/s	D. 150cm/s
Câu 24. Đoạn mạch nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần độ tự cảm L và một tụ điện điện dung C. Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều tần số góc ω. Cường độ dòng diện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch khi
R = L/C	B. LCω2 = 1	C. LCω2 = R2 	D. LCω2 = R 
Câu 25. Một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uo = 5cos2t (cm;s). Tốc độ truyền sóng trên dây là 40cm/s. Điểm M cách O một đoạn 20cm sẽ dao động như thế nào so với O ?
	A. Dao động cùng pha với O.	B. Dao động sớm pha hơn O một góc .
	C. Dao động trễ pha hơn O một góc .	D. Dao động ngược pha với O.
Câu 26. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch đó là u = 12cos(100t - )(V) và i = 2cos(100t - )(A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào ?
A. L và C có cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.	
B. R và L.	
C. R và C.	
D. L và C có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha có công suất P = 660kW. Dòng điện từ máy phát được truyền đi xa bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng 10. Điện áp ở đầu đường dây tải là 5kV. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha điện áp. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì công suất nơi tiêu thụ là
	A. 50000 W	B. 485760 W	C. 6000 W	D. 40000 W
Câu 28. Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất ? Cho biết khoảng cách hai mối nối là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 12,5 km/h	B. 3,2 km/h	C. 11,5 km/h	D. 41 km/h
Câu 29. Chọn phát biểu ĐÚNG khi đề cập đến nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ.
	A. Tốc độ góc của nam châm lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.
	B. Tốc độ góc của khung dây dẫn kín nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
	C. Tốc độ góc của nam châm nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
	D. Tốc độ góc của khung dây dẫn kín bằng tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 30: Tại hai điểm AB trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha nhau, biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm, bước sóng 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng:
A. 0	B. 1 cm	C. 5 cm	D. 7 cm
Câu 31. Dao động tắt dần là dao động có
A. li độ luôn giảm theo thời gian 	B. động năng luôn giảm theo thời gian
C. thế năng luôn giảm theo thời gian 	D.biên độ luôn giảm theo thời gian 
Câu 3 2.Vật dao động điều hoà có gia tốc lệch pha thế nào so với li độ 
A. sớm pha 900.	B. trễ pha 900.	C. ngược pha.	D. cùng pha.
Câu 33. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(p.t -p/6) (cm) và x2 = 4cos(pt - p/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
 A. 4cm 	B. 2cm 	C. 2cm 	D. 2cm 
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=6cm, chu kỳ T=2s. Vận tốc trung bình của vật khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia là
A. 3 cm/s	B. 6 cm/s	 C. 8 cm/s	 D. 12 cm/s
Câu 35: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với
A. bước sóng của sóng âm	B. bước sóng và năng lượng âm
C. mức cường độ âm	D. vận tốc âm
Câu 36: Một sóng cơ truyền đi trong môi trường với vận tốc 8 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng gần nhau nhất dao động lệch pha nhau π/4 cách nhau 1 đoạn bằng 2 cm. Tần số của sóng là
A. 25 Hz	B. 50 Hz	C. 100 Hz	D. 12,5 Hz
Câu 37: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tự cảm	B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng cảm ứng điện từ	D. hiện tượng tạo ra từ trường quay
Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch và 2 đầu tụ điện lần lượt là 50 V và 30 V. Điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở là
A. 80 V	B. 20 V	C. 40 V	D. 16 V
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
Câu 40: Ta cần truyền một công suất điện xoay chiều P không đổi với cosj = 1. Để điện năng hao phí giảm 1600 lần thì ở đầu đường dây tải ta dùng máy biến áp mà số vòng dây ở cuộn thứ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ V￀ Đ￁P ￁N MᅯN LÝ 12.doc