Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn : Vật lý - Lớp 12 thời gian làm bài : 60 phút - Trường THCS - THPT Nam Việt

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn : Vật lý - Lớp 12 thời gian làm bài : 60 phút - Trường THCS - THPT Nam Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn : Vật lý - Lớp 12 thời gian làm bài : 60 phút - Trường THCS - THPT Nam Việt
SỞ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015 
 TP HỒ CHÍ MINH MÔN : VẬT LÝ - LỚP 12 
TRƯỜNG THCS , THPT NAM VIỆT Thời gian làm bài : 60 phút 
 Mã đề : 653
Họ và tên thí sinh : ...........................................................................Lớp : ..........................
I - PHẦN CHUNG : Dành cho tất cả học sinh khối 12 ( Từ câu 1 - câu 30 ) 
Câu 1 : Các số chỉ trên Vôn kế , ampe kế các dụng cụ đo điện xoay chiều có ý nghĩa : 
A. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều 
B. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều 
C. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều 
D. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều 
Câu 2 : Con lắc lò xo dao động điều hòa , biên độ 6 cm . Năng lượng dao động 0,36 J . Hệ số đàn hồi của lò xo : 
A. 150 N/m B. 250 N/m C. 100 N/m D. 200 N/m 
Câu 3 : Máy biến áp hoạt động dựa trên :
A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ 
C. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Việc sử dụng từ trường quay 
Câu 4 : Điều kiện con lắc đơn dao động điều hòa : 
A. Góc lệch dây treo 10 0 và lực cản rất nhỏ B. Dây treo con lắc có tính co dãn 
C. Khối lượng hòn bi lớn D. Tần số dao động tỉ lệ với khối lượng hòn bi 
Câu 5 : Vật dao động điều hòa trên trục OX , với biên độ A và chu kỳ 0,4 s . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí vật có vận tốc bằng 0
A. 1/20 s B. 1/30 s C. 1/15s D. 1/ 10 s 
Câu 6 : Đoạn mạch điện có cuộn cảm thuần L , đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều tần số f . Chọn phát biểu ĐÚNG 
A. Điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện góc /2
B. Cuộn cảm thuần không cho dòng điện không đổi đi qua 
C. Giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện I = U / L f D. Cảm kháng cuộn cảm thuần ZL = Lf 
Câu 7 : Trên bóng đèn có ghi : 220 V - 40 W , điện áp xoay chiều tối đa đặt vào hai đầu bóng đèn là : 
A. 220 V B. 220 V 	 C. 110 V D. 110 V
Câu 8 : Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m , khối lượng quả cầu gắn vào lò xo 500 g . Dao động điều hòa trên phương ngang với biên độ 5 cm . Tốc độ cực đại vật : 
A. 71 cm /s B. 48 cm/s C. 65 cm/s D. 86 cm/s
Câu 9 : Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số . Biên độ dao động của vật đạt giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần : ( k : 0 ; 1 ; 2  )
A. = ( 2k + 1 ) /2 	B. = ( 2k + 1 ) /4 
C. = 2k 	D. = ( 2k + 1 ) 
Câu 10 : Ba môi trường truyền âm là thép , không khí và nước . Tốc độ truyền âm trong môi trường theo thứ tự tăng dần là 
A. Vkhông khí < Vrắn < Vlỏng 	 B. Vlỏng < Vrắn < Vkhi 
C. Vrắn < Vlỏng < Vkhông khí 	 D. Vkhông khí < Vlỏng < Vrắn
Câu 11 : Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp . Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
 A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V
Câu 12 : Câu nào sau đây là SAI khi nói về sóng dừng.
A. Điều kiện để có sóng dừng là chiều dài của dây phải thỏa l = (k+1) /2.
B. Sóng dừng là sóng có các điểm bụng, các điểm nút cố định trong không gian.
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là /2 
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là /4
Câu 13 : Thực hiện giao thoa sóng nước tạo bởi hai nguồn kết hợp đồng pha có tần số là 20 Hz ; Tốc độ truyền sóng 200 cm/s . Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối tâm hai nguồn sóng kết hợp 
A. 5 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 20 cm 
Câu 14 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp , điện trở thuần R = 80 ; Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/( H ) . và điện dung tụ điện là F . Đặt vào đầu mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz . Tổng trở toàn mạch : 
A. 206 B. 100 C. 20 D. 80 
Câu 15 : Sóng cơ học là : 
A. Sự lan truyền của các phần tử vật chất trong môi trường 
B. Sự lan truyền của biên độ các phần tử vật chật chất trong môi trường 
C. Sự lan truyền của tần số dao động trong môi trường 
D. Sự lan truyền của dao động cơ trong môi trường vật chất 
Câu 16 : Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về lực kéo về trong dao động con lắc lò xo 
A. Có độ lớn không đổi B. Cùng hướng với vận tốc 
C. Độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian D. Luôn hướng về vị trí cân bằng 
Câu 17 : Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về hiện tượng cộng hưởng dao động cơ 
A. Tần số vật dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ 
B. Vật dao động cưỡng bức trong môi trường có lực cản nhỏ 
C. Ngoại lực tác dụng vào hệ có giá trị cực đại D. Biên độ dao động bằng biên độ ngoại lực 
Câu 18 : Chọn câu SAI khi nói về dao động cưỡng bức : 
A. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực tuần hoàn B. Vật dao động dưới tác dụng ngoại lực tuần hoàn 
C. Biên độ dao động tỉ lệ thuận với khối lượng vật 
D. Biên độ dao động phụ thuộc độ chênh lệch tần số dao động riêng và tần số dao động cưỡng bức 
Câu 19 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:
A. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với tốc độ góc < 
B. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với < 
C. Cho dòng điện xoay chiều tần số góc đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc 
D. Quay nam châm hình chữ U với tốc độ góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với = 
Câu 20 : Chất điểm dao động điều hòa trên trục OX . Vận tốc chất điểm đạt giá trị cực đại tại vị trí : 
A. Tại vị trí biên B. Tại vị trí cân bằng 
C. Tại vị trí gia tốc cực đại D. Tại vị trí động năng bằng thế năng 
Câu 21 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 
I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
	A. 50dB 	B. 60dB 	C. 70dB 	D. 80dB
Câu 22 : Sóng cơ học truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm . Tần số sóng là 20 Hz . Tốc độ truyền sóng là 
A. 80cm B. 160 cm C. 40 cm D. 20 cm 
Câu 23: Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2000 vòng , cuộn thứ cấp là 200 vòng . Đặt điện áp xoay chiều U = 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 
A. 11 V B. 22 V C. 11 V D. 22 V 
Câu 24 : Con lắc lò xo có khối lượng vật nặng gắn vào lò xo là 500 g , dao động điều hòa trên phương ngang theo phương trình li độ x = 5 cos ( 5t - ) ( cm ; s ) . Lực kéo về cực đại vật đạt được có độ lớn : () 
A. 4,63N B. 6,25 N C. 5,6 5N D. 7,45 N 
Câu 25 : Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng thực hiện bởi hai nguồn kết hợp đồng pha , những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k Î Z )
A. d2 –d1 = kl/2 B. d2 – d1 = (2k + 1)l/2 C. d2 – d1 = kl D. d2 –d1 = (2k + 1)l/4
Câu 26 : Máy phát điện xoay chiều 1 pha , gồm 4 cặp cực . Để tần số suất điện động xoay chiều do máy sinh ra là 50 Hz , thì tốc độ quay của roto là : 
A. 750 vòng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng / phút D. 3000 vòng / phút 
Câu 27 : Chọn phát biểu ĐÚNG , khi nói về chất điểm dao động điều hòa ( A ; biên độ dao động ; T : là chu kỳ dao động ) 
A. Quãng đường chất điểm đi trong thời gian một chu kỳ là 2 A 
B. Thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là T/2
C. Vận tốc chất điểm sớm pha hơn li độ góc /2 D. Quỹ đạo chuyển động có dạng hình sin 
Câu 28 : Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng. B. Biên độ của sóng C. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Bước sóng.
Câu 29 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều , gọi U ; UR ; U L ; UC là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và điện áp hiệu dụng mỗi phần tử . Chọn biểu thức SAI 
A. U 2 = U B. 
C. U = I D. U = UR + UL + UC
Câu 30 : Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số . Chọn câu ĐÚNG khi tính biên độ dao động của vật : ( A1 ; A2 : Biên độ các dao động thành phần ; : Độ lệch pha hai dao động thành phần ) 
A. A2 = B. A2 = 
C. A2 = D. A2 = 
II . PHẦN RIÊNG : Học sinh chỉ làm một trong hai phần A hay B theo ĐÚNG lớp 
A. PHẦN NÀY DÀNH CHO HỌC SINH LỚP : 12 C 2 và 12C3 : 
Câu 31 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đặt vào đầu mạch điện áp xoay chiều
 u = 160 cos (100t) V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần UL = 2 UC . Giá trị UL 
A. 160 V B. 160 V C. 160 V D. 80 V 
Câu 32 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với chu kỳ riêng là 2 s . Nếu tăng chiều dài dây thêm 21 % thì chu kỳ dao động riêng của con lắc là :
A. 2,2 s B. 1,79 s C. 2, 32 s D. 2, 45 s 
Câu 33 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1 m , có sóng dừng ổn định . Trên dây có 6 nút
 ( kể cả hai đầu dây ) , tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s . Tần số sóng : 
A. 24 Hz	B. 20 Hz	C. 48 Hz	D. 40Hz 
Câu 34 : Đoạn mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp , cuộn cảm có độ tự cảm 0.2 / ( H ) , tụ điện có điện dung thay đổi được . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u =Ucos ( 100t) V . Khi C = C0 thì điện áp hai đầu mạch cùng pha cường độ dòng điện . Giá trị của C0 là : 
 A. 0.05F B. 31,8 F C. 159F D. 100 F
Câu 35 : Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số f = 5 HZ và ngược pha nhau . Biên độ các dao động thành phần lần lượt là 8 cm và `3 cm . Gia tốc cực đại vật đạt được có độ lớn là ()
A. 110 m/s2 B. 60 m/s2 C. 80 m/s2 D. 50 m/s2 
Câu 36 : Mạch điện chỉ có tụ điện điện dung C = 200 / ( F ) . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 220 cos ( 100t ) V . Giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện qua tụ điện 
A. 2,2 A B. 2 A C. 1,1 A D. 0,25 A 
Câu 37 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A, B đồng pha . Dao động với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm / s . Tại điểm M trong vùng giao thoa cách A đoạn d1 = 15 cm và cách B đoạn 23 cm là 
A. Vân cực tiểu thứ 2 B. Vân cực đại bậc 2 C. Vân cực tiểu thứ 3 D. Vân cực đại bậc 3
Câu 38 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp , điện trở thuần R = 80 ; Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = F . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz , thì điện áp hai đầu cuộn cảm thuần sớm pha hơn cường độ dòng điện góc /4 . Giá trị của độ tự cảm cuộn cảm thuần là 
A. 0,253 H B. 0,456 H C. 0, 573 H D. 0,156 H 
Câu 39 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100cos 100pt (V) và i = 5cos (100pt + p/3) ( A). Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 250W B. 125W	 C. 50W	D. 150W
Câu 40 : Vật dao động điều hòa trên trục OX , phương trình li độ x = 4 cos ( 4t + ) ( cm,s ) . Quãng đường vật đi được trong 1 giây . 
A. 8 cm B. 16 cm C. 24 cm D. 32 cm 
B. PHẦN NÀY DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 12 C 1 
Câu 31 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m , vật gắn vào lò xo có khối lượng m = 400 g . Người ta tác dụng ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được vào vật làm con lắc dao động cưỡng bức . Khi tần số dao động cưỡng bức tăng từ 0.2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động :
A. Luôn giảm B. Giảm đến cực tiểu rồi tăng C. Luôn tăng D. Tăng đến cực đại rồi giảm
Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π (H) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – π/6) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức
A. u = 150cos(100πt + π/3) V.	 B. u = 106cos(100πt + π/3) V. 
C. u = 125cos(100πt + π/3) V. D. u = 141,4cos(100πt + π/2) V.
Câu 33 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp A, B đồng pha cách nhau 20 cm . Dao động với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm / s . Số vân giao thoa cực đại trong khỏang A B là 
A. 11 B. 9 C. 13 D. 15 
Câu 34 : Vật dao động điều hòa trên trục OX , phương trình li độ x = 4 cos ( 4t + ) ( cm,s ) . Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t vật thực hiện được quãng đường là 10 cm . Thời điểm t : 
A. 1/3 s B. 5/18 s C. 7/24 s D. 2/5 s 
Câu 35 : Một máy biến áp lý tưởng dùng làm máy tăng áp , người ta mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp U1 thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là 360 V . Nếu số vòng cuộn thứ cấp tăng thêm 50% số vòng ban đầu của nó thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp là
 A. 640 V	 B. 480 V	 C. 600 V	 D. 540 V
Câu 36 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với chu kỳ riêng là T s . Nếu tăng chiều dài dây thêm 44 % thì chu kỳ dao động riêng của con lắc là 2,4 s . Chu kỳ T của con lắc là :
A. 2 s B. 1,8 s C. 1,6 s D. 1,5 s 
Câu 37 : Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định , có sóng dừng ổn định . Khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp là 60 cm. Trên dây có 7 nút ( kể cả hai đầu dây ) . Chiều dài sợi dây 
A. 1,8 m 	B. 1,4 m 	C. 2,1m	D. 1,2 m
Câu 38. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp kín X ( chứa một phần tử là R hoặc C hoặc L ) , Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 200cos ( 100t + V , thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2 cos ( 100t ) A . Hộp X chứa phần tử nào ? Giá trị phần tử đó 
A. R = 50 B. L = 0,456 H C. L = 0, 159 H D. C = 63,6 
Câu 39 : Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp , R là một biến trở R = 80 ; Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,5/ ( H ) và tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz , Điều chỉnh biến trở khi R = R 0 = 80 thì công suất mạch cực đại . Giá trị điện dung tụ điện 
A. 31,8 F B. 24,5 F C. 45,5 F D. 18,6 F 
Câu 40 : Đoạn mạch điện không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 
u = U cos ( t ) V . Tần số f thay đổi được . Khi tần số là f thì ZL = 4 Z C . Khi tần số dòng điện là f 1 = 50 Hz thì điện áp hai đầu mạch cùng pha cường độ dòng điện . Giá trị của f là : 
A. 100 Hz B. 25 Hz C. 50 Hz D. 12,5 Hz 

Tài liệu đính kèm:

  • doc003-NV.doc