PHÒNG GD& ĐT TÂY SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG PTDTBT TÂY SƠN Môn : TOÁN 9 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) CÁC CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL CĂN THỨC BẬC HAI Xác định CBHSH của một số a dương Biết giá trị căn bậc hai của bình phương một biểu thức. Biết tích của hai căn thức bặc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,25 2 0,5 1 0,25 2 1,5 6 2,5 25% HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ Xác định hàm số bậc nhất Biết điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định tham số để hàm số bậc nhất đồng biến. Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y=a x +b (a0). Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: 1 0,25 1 0,25 1 0,5 1 1 4 2 20% HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG - TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC. Biết so sánh tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hiểu và xác định độ dài cạnh góc vuông, độ dài đường cao. Vân dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính độ dài đoạn thẳng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,25 2 0,5 1 1 4 1,75 17,5% ĐƯỜNG TRÒN Xác định tâm đối xứng của đường tròn Hiểu rõ vị trí tương đối của hai đường tròn. Xác định khoảng cách từ tâm đến dây. Vẽ hình theo yêu cầu bài.Chứng minh tam giác vuông. Vận dụng tính chất tiếp tuyến c/m một đường thẳng là tiếp tuyến và tia phân giác của một góc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0,25 1 0,25 1 0,25 1 1 2 2 6 3,75 37,5% TỔNG Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 4 1 4 1 4 1 1 0,5 2 2 5 4,5 20 10 100% PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG PTDTBT TÂY SƠN Năm học: 2014-2015 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ: 1 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. – 4 C. 4 D. Cả 3 đều đúng. Câu 2: Giá trị của là: A. B. 2 - C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. 12 B. 9 C. 24 D. 36 Câu 4: Khi x = 12 thì giá trị của căn thức là: A. – 5 B. 5 C. D. không có giá trị nào. Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất. A. y = B. y = x + C. y = D. Cả 3 hàm trên. Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x +3 đi qua điểm nào sau đây. A.(1; 5) B. (0 ; 3) C. (4 ; 6) D. ( 2; 8 ) Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm; BC= 15cm, đường cao AH (H thuộc BC). Khi đó: a, Độ dài đoạn thẳng AC bằng: A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 11cm b, Độ dài đoạn thẳng AH bằng: A. 7cm B. 7,1 cm C. 7,2 cm D.7,3 cm Câu 8: Hãy chọn câu đúng A. Sin 230 >Sin 330 B. Co s 600 > Co s 300 C. Sin 330 < Co s 570 D. Cả 3 câu đều sai. Câu 9: Đường tròn là hình: A. Có vô số tâm đối xứng. B. Có 2 tâm đối xứng. C. Có 1 tâm đối xứng. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 10: Cho hai đường tròn (0; 3cm) và ( 0'; 2cm); d= 00' = 5cm. Chúng có vị trí tương đối nào? A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc ngoài. C. Tiếp xúc trong. D. Đựng nhau. Câu 11: Cho đường tròn tâm 0 bán kính là 5, dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB là: A. B. 3 C. 4 D. B- TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức a, b, Bài 2: Cho hàm số y = (m-1)x + 2 a, Xác định m để hàm số đồng biến trên R. b. Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 Bài 3: Cho đường tròn 0; đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính 0K song song BA (K và A nằm cùng phía đối với BC). Tiếp tuyến với đường tròn (0) tại C cắt 0K ở I; 0I cắt AC tại H. a, Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b, Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn(O) c, Cho BC= 30cm, AB = 18cm. Tính các độ dài OI; CI. d, Chứng minh rằng: CK là phân giác của góc ACI. PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN 9 TRƯỜNG PTDTBT TÂY SƠN Năm học: 2014-2015 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ: 2 A-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. – 3 C. 3 D. Cả 3 đều đúng. Câu 2: Giá trị của là: A. B. 2 - C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. 20 B. 21 C. 24 D. 26 Câu 4: Khi x = 4 thì giá trị của căn thức là: A. – 3 B. 3 C. D. không có giá trị nào. Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất. A. y = B. y = x + C. y = D. Cả 3 hàm trên. Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x - 3 đi qua điểm nào sau đây. A.(1; 5) B. (0 ; 3) C. (4 ; 6) D. ( 2; 1 ) Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm; BC= 5cm, đường cao AH (H thuộc BC). Khi đó: a, Độ dài đoạn thẳng AC bằng: A. 4cm B. 5cm C. 2cm D. 3cm b, Độ dài đoạn thẳng AH bằng: A. 2cm B. 2,1 cm C. 2,2 cm D.2,4 cm Câu 8: Hãy chọn câu đúng A. Sin 230 >Sin 330 B. Co s 600 > Co s 300 C. Sin 330 < Co s 570 D. Cả 3 câu đều sai. Câu 9: Đường tròn là hình: A. Có vô số tâm đối xứng. B. Có 2 tâm đối xứng. C. Có 1 tâm đối xứng. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 10: Cho hai đường tròn (0; 4cm) và ( 0'; 3cm); d= 00' = 5cm. Chúng có vị trí tương đối nào? A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc ngoài. C. Tiếp xúc trong. D. Đựng nhau. Câu 11: Cho đường tròn tâm 0 bán kính là 5, dây AB có độ dài là 8. Khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B- TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức a, b, Bài 2: Cho hàm số y = (m+1)x + 2 a, Xác định m để hàm số đồng biến trên R. b. Vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 Bài 3: Cho đường tròn 0; đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính 0K song song BA (K và A nằm cùng phía đối với BC). Tiếp tuyến với đường tròn (0) tại C cắt 0K ở I; 0I cắt AC tại H. a, Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b, Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn(O) c, Cho BC= 30cm, AB = 18cm. Tính các độ dài OI; CI. d, Chứng minh rằng: CK là phân giác của góc ACI. ------------***------- PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2014-2015 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ: 1 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7a 7b 8 9 10 11 Đ. án A B D B A B A C D C B C B-TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức a, (0,5 điểm) b, (0,5 điểm) = (0,25 điểm) = 2- + +2 = 4 (0,25 điểm) Bài 2: a, Xác định đúng: m > 1 (0,5 điểm) b, Khi m =2. Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 đúng (1 điểm) y 2 ` -2 0 x Bài 3: (4đ) * Vẽ hình đúng. đủ 0.5đ a) ABC có đường trung tuyến AO bằng một nửa cạnh đối diện BC do đó ABC vuông tại A . 0.5đ b) Ta có OK // AB OK AC 0.25đ VậyAOC cân tại O (OA = OC) có OH là đường cao OH là phân giác 0.25đ Do đó IAO =ICO (OA = OC; OI chung; ) nên IA là tiếp tuyến của (O) 0.5đ c) Áp dụng hệ thức lượng trong ICO vuông có: CO2 = OH . OI 0.25đ 0.25đ Ta có : CI = 20 cm. 0.5đ d) (CHO vuông tại H) 0.25đ (Tính chất tiếp tuyến) 0.25đ Mà (vì OCK cân) 0.25đ Vậy CK là phân giác của 0.25đ (Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương xứng) ------------ HẾT ------------ GVBM : Trần Văn Hường. . PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2014-2015 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ: 2 A-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7a 7b 8 9 10 11 Đ. án A B B B A D A D D C A B B-TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức: a, (0,5 điểm) b, (0,25đ) = 4 – 6 + 2 (0,25đ) = (0,5đ) Bài 2: a, Xác định đúng: m > -1 (0,5đ) b, Khi m= 1. Vẽ đúng đồ thị hàm số: y = 2x + 2 (1đ) y 2 -1 x 0 Bài 3: (4đ) * Vẽ hình đúng. đủ 0.5đ a) ABC có đường trung tuyến AO bằng một nửa cạnh đối diện BC do đó ABC vuông tại A . 0.5đ b) Ta có OK // AB OK AC 0.25đ VậyAOC cân tại O (OA = OC) có OH là đường cao OH là phân giác 0.25đ Do đó IAO =ICO (OA = OC; OI chung; ) nên IA là tiếp tuyến của (O) 0.5đ c) Áp dụng hệ thức lượng trong ICO vuông có: CO2 = OH . OI 0.25đ 0.25đ Ta có : CI = 20 cm. 0.5đ d) (CHO vuông tại H) 0.25đ (Tính chất tiếp tuyến) 0.25đ Mà (vì OCK cân) 0.25đ Vậy CK là phân giác của 0.25đ (Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương xứng) ------------ HẾT ------------ GVBM : Trần Văn Hường.
Tài liệu đính kèm: