Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn: Toán lớp 6 - Đề 9

doc 2 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 979Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn: Toán lớp 6 - Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn: Toán lớp 6 - Đề 9
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
QUẬN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn : TỐN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính : (2 điểm) 
a) 124 – 14 . 23	b) 31 . 82 – 31 . 14 + 50 . 31
c) 100 – [82 – (32.16 – 32. 13)]	d) 17 +19 + 21 + . . . . . + 83
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết : (2đ) 
a) 109 – 3.(x – 7) = 28	b) 2x + 6x = 24 . 7
c) 30 x ; 45x ; 120 x và 3 < x <10	d) 3x+1 – 100 = 42 . 5
Bài 3: (1đ) Tìm các chữ số a và b sao cho số :
Chia hết cho cả 2, 5 và 9.
Chia hết cho 9 nhưng chia cho 5 dư 3.	
Bài 4: (1đ) Tìm các số tự nhiên x sao cho : 15 (x + 1) 
Bài 5: (2đ) Số đội viên của một liên đội khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 
 đều thừa 4 em. Tính số đội viên của liên đội đĩ. 
Bài 6: (2đ) Trên tia Ox xác định 2 điểm C,D sao cho OC = 6cm, OD = 10cm. 
Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng OC và B là trung điểm của đoạn thẳng OD. 
 Tính độ dài đoạn thẳng AB.
----Hết----
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – Lớp 6- HK I (2013 – 2014) 
Bài 1 : Mỗi câu 0,5đ 
a) 124 – 14 . 23 = 124 – 14.8 = 124 – 112 = 12	
b) 31 . 82 – 31 . 14 + 50 . 31 = 31.(64 – 14 + 50) = 31.100 = 3100
c) 100 – [82 – (32.16 – 32. 13)]= 100 – [82 – 32.(16 –13)= 100 – [64 – 9.3]
 = 100 – 37 = 63	
d) 17 +19 + 21 + . . . . . + 83 Số số hạng : (83 – 17) : 2 +1 = 34
= (17 + 83).34 : 2 = 1700 
Bài 2 : Mỗi câu 0,5đ 
a) 109 – 3.(x – 7) = 28	b) 2x + 6x = 24 . 7
 3.(x – 7) = 109 - 28 8x = 16 . 7 
 x – 7 = 81 : 3 8x = 112
 x – 7 = 27 x = 112 : 8 
 x = 27 + 7 x = 14
 x = 34 
c) 30 x ; 45x ; 120 x và 3 < x <10	d) 3x+1 – 100 = 42 . 5
 x ƯC(30,45,120) và 3 < x <10 3x+1 -1 = 16 . 5
Mà ƯCLN(30,45,120) = 15 3x+1 -1 = 80 
 ƯC(30,45,120)={1;3;5;15} 3x+1 = 80 + 1
 x = 5 3x+1 = 81 = 34
 x +1 = 4
 x = 3
Bài 3 : (1đ) Tìm các chữ số a và b sao cho số :
Chia hết cho cả 2, 5 và 9 là 74610.
Chia hết cho 9 nhưng chia cho 5 dư 3 là 44613 và 84618.	
Bài 4 : (1đ) Tìm các số tự nhiên x sao cho 15 (x + 1) 
 x+1 Ư(15) = {1;3;5;15}
 x {0;2;4;14} 
Bài 5 : (2đ) Gọi số đội viên của liên đội đó là a . Ta có :
 a chia cho 12; 15 ;18 đều dư 4, a - 4 là BC (12,15,18)
 Mà BCNN (12,15,18) = 180
 BC (12,15,18) = {0;180;360;}
 a - 4 {0;180;360;}
 a {4;184;364;} mà 200 ≤ a ≤ 400 a = 364
 Vậy : Số đội viên của liên đội đó là 364 em.
Bài 6 : (2đ) 
 O A B C D x
 a) Vì điểm C nằm giữa 2 điểm O và D nên :
 OC + CD = OD
 6 + CD = 10 
 CD = 10 – 6 = 4 (cm)
 b)Vì điểm A là trung điểm của OC nên: OA = AC = OC : 2 = 6 : 2 = 3 (cm)
 Vì điểm B là trung điểm của OD nên: OB = BD = OD : 2 = 10:2 = 5 (cm)
 Vì A nằm giữa O và B nên :
 OA + AB = OB
 3 + AB = 5 
 AB = 5 – 3 = 2 (cm)
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+
0,25
0,25+
0,25
0,25
+0,25
0,25
+0,25
0,5
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
0,25+0,25
 0,25
0,25
0,25
0,25+0,25
0,25
Vẽ hình :
0, 5đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 (HS không vẽ hình thì khơng chấm điểm)
Học sinh cĩ cách giải khác chính xác giáo viên cho trọn điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN6(bc).doc