PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 DUY XUYÊN Môn : TOÁN - Lớp 8 Thời gian làm bài : 90 phút Trắc nghiệm : ( 3đ ) I. Chọn hai phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Câu 1: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau ? A . Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật E. Hình thoi Câu 2: Phân thức bằng với phân thức : A. B. C. D. E. II. Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Câu 1: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính là : A. B. C. D. Câu 3: Khai triển biểu thức được : A. B. C. D. Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A. B. C. D. Câu 5: Tam giác ABC có AB = 8cm, BC= 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh AB,AC . Đoạn thẳng MN có độ dài : A. 3cm B. 4 cm C. 7 cm D. 2 cm Câu 6: Đường trung bình của hình thang ABCD (AB // CD) có độ dài là : A. B. C. D. Câu 7: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là : A. hình thang cân B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuông Câu 8: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có = 2. Số đo góc C là: A. B. C. D. B. Tự luận : ( 7đ ) Bài 1: (2,0đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) b) Bài 2 :(0,5đ) Tính giá trị biểu thức : tại = 2014 Bài 3 :(1,5đ) Thực hiện phép tính : a) b) Bài 4 :(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (=900); Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC. a) Biết BC = 10 cm. Tính AM. b) Trên tia đối tia NM lấy điểm D sao cho ND = NM . Tứ giác AMCD là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh tứ giác ABMD là hình bình hành . d) Với điều kiện nào của tam giác ABC thì ABMD là hình thoi ? ---------------//--------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn : TOÁN - Lớp 8 A. Trắc nghiệm (3 điểm) I/ Chọn hai phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : (1đ) Đúng mỗi câu cho 0,5đ Mỗi câu chỉ chọn 2 phương án mới chấm, đúng mỗi phương án ghi 0.25 đ 1 2 B, D C, E II/ Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : (2đ) Đúng mỗi câu cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 C D D C A B B A B/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: 2,0đ a) = = b) = = = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài2:( 0,5đ) = = = 2014 – 1 = 2013 ( Học sinh có thể thay trực tiếp giá trị của x để tính hoặc sử dụng máy tính, nếu đúng kết quả vẫn ghi điểm tối đa, nhưng phải thể hiện cách trình bày) 0,25đ 0,25đ Bài 3(1,5 đ) a/ = = = 1 b) = = = = 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.25 đ Bài 3 (3đ) Hình vẽ (0,5 đ) : chỉ phục vụ câu a) ghi 0,25 đ a) AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC Suy ra MA = ½ BC = ½ . 10 = 5 (cm) b) Kết luận đúng AMCD là hình thoi Giải thích đúng NA=NC , NM = ND (gt) AM= MC (cùng bằng ½ BC) ( Nếu học sinh kết luận là hình bình hành và giải thích đúng chỉ ghi 0,5đ) Chứng minh AD song song MB ( từ AD//MC) Chứng minh AD = MB (=MC) và kết luận d) Hình bình hành ABMD là hình thoi AB =MB hay AB=MB=AM tam giác ABM đều , hay góc B của Tg ABC bằng 600. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0,25đ 0,25đ Học sinh giải cách khác, nhóm chấm thống nhất phân biểu điểm tương tự. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8- NĂM HỌC : 2013-2014 Cấp độ Chù đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm dự kiến toàn bài Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TL Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm 10- 10 Nhận biết hằng đẳng thức , nhân đa thức với đơn thức , chia đa thức cho đơn thức Vận dụng HĐT để tính giá trị của biểu thức ,. Biết nhân đa thức với đa thức Biết phân tích đathứcthành nhân tử bằng PP đặt nhân tử chung Vận dụng phân tích đathức thành nhân tử để tìm x, phân tích đathức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm Chủ đề 1: I. Nhân và chia đa thức số tiết 21 2 0.5 1 0.25 1 1 1 1 30.88 2.75 Nhận biết MTC của hai phân thức Biết cộng hai phân thức cùng mẫu Tính chất cơ bản của phân thức Biết vận dụng quy tắc để rút gọn phân thức Vận dụng cộng trừ hai phân thức Chủ đề 2 :II. Phân thức đại số số tiết 19 1 0.25 1 0.5 1 0.5 1 0.5 2 1.25 27.94 3 Nhận biết các tính chất của các tứ giác Nhận biết tứ giác là hình bình hành, hình thoi Biêt độ dài đường TB hình thang Biết vẽ hình, dùng dấu hiệu chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình thoi Tinh độ dài đường TB tam giác Vận dụng tính chất hình chữ nhật và tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông tính độ dài đoạn thẳng tìm điều kiện Chủ đề 3 ; tứ giác số tiết 25 3 1 2 0.75 1 0.25 2 1 1 0.25 1 0.5 1 0.5 36.76 4.25 Diện tích Số tiết : 3 4.412 0 Tổng số tiết 68 6 1.75 3 1.25 3 1 4 2.5 1 0.25 4 2.75 0 0 1 0.5 Tổng câu Tổng điểm 10(3đ) 7(3.5đ) 5(3,5đ) 22 10
Tài liệu đính kèm: