Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2011 – 2012 môn : Vật lý 8 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1162Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2011 – 2012 môn : Vật lý 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2011 – 2012 môn : Vật lý 8 thời gian: 45 phút
PHÒNG GD-ĐT PHÙ CÁT 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Trường THCS Cát Sơn MÔN : VẬT LÝ 8
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên HS:.................................................................... 	Lớp:................ 	
 I:Trắc nghiệm: (5 đ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Một người đứng trên ô tô buýt đang chạy trên đường. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng? 
	A. Người đó chuyển động so với mặt đường 	B. Người đó chuyển động so với ô tô 
	C. Người đó chuyển động so với cột điện 	D. Người đó đứng yên so với người lái 
Câu 2: Một người đi xe đạp trong 30 phút với vận tốc là 20 km/h. Quãng đường người đó đi đươc là: 
	A. 8 Km 	B. 12 Km 	C. 9 Km 	D. 10 Km
Câu 3: Biểu diễn véctơ lực phải thể hiện được đầy đủ các yếu tố sau: 
	A. Phương và chiều 	B. Độ lớn, phương và chiều 
	C. Điểm đặt, phương và chiều 	D. Điểm đặt, phương và chiều, độ lớn
Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, điều đó chứng tỏ xe: 
	A. Đột ngột tăng vận tốc 	B. Đột ngột xe rẽ sang phải 
	C. Đột ngột xe rẽ sang trái 	D. Đột ngột giảm vận tốc 
Câu 5: Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm lực ma sát: 
	A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc 	B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc 
	C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc 	D. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc 
Câu 6: Một ô tô có trọng lượng 10.000N có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 200 cm2. Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường là: 
	A. 500.000 N/m2 	B. 50 N/m2 	C. 2000.000 N/m2 	D. 50.000 N/m2 
Câu 7: Càng lên cao thì áp suất của khí quyển: 
	A. Không đổi 	B. Càng giảm 	C. Càng tăng 	D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 8: Một thỏi đồng có trọng lượng 12N khi nhúng vào nước thì trọng lượng của nó chỉ còn 8,4N. lực đẩy Acsimét của nước tác dụng vào thỏi đồng có độ lớn: 
	A. 20,4 N	B. 3,6 N 	C. 8,4 N 	D. Một giá trị khác 
Câu 9: Trong các yếu tố sau: 
	1) Trọng lượng riêng của chất lỏng 	3) Thể tích vật 
	2) Trọng lượng riêng của vật 	4) Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ 
	Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố đó là: 
	A. 1 và 3 	B. 1 và 4 	C. 3 và 4 	D. 2 và 3
Câu 10: Đầu tàu hỏa kéo toa tàu chuyển động với một lực 2500N. Công của lực kéo khi toa tàu đi được 2 Km là: 
	A. 5000J 	B. 125.000J 	C. 1250J 	D. 5000.000J
 II:Tự luận: (5 đ)
Câu 11:(1đ). Khi nhúng khối sắt vào trong nước ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy Acsimét lên khối sắt có thay đổi không? Tại sao? 
Câu 12:(2đ). Một người đi xe đạp từ A đến B. Trong đoạn đường đầu người đó đi mất 15 phút với vận tốc 10m/s. Đoạn đường còn lại mất 20 phút, với vận tốc 7,5 m/s. Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu Km?
Câu 13:(2đ). Một khối kim loại có trọng lượng là 24N; khi nhúng chìm vào nước thì trọng lượng của nó chỉ còn 16,8N. Hỏi: 
	a) Lực đẩy Acsimét của nước đã tác dụng vào khối kim loại là bao nhiêu?
	b) Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. Tính thể tích của khối kim loại.
 Bài làm 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ LỚP 8
Phần I (5 điểm)
	Mỗi phương án trả lời đúng, chấm 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
D
B
D
A
B
B
B
D 
Phần II (5 điểm)
Câu 11: (1 điểm)
- Nêu được: Không 
0,5 đ
- Giải thích được: Vì lực đẩy Acsimét không phụ thuộc vào vị trí của vật nhúng vào trong chất lỏng 
0,5 đ
Câu 12: (2 điểm)
- Tính được chiều dài của đoạn đường đầu: S1 = 9 Km 
0,5 đ
- Tính được chiều dài của đoạn đường còn lại: S2 = 9 Km 
0,5 đ
- Tính được chiều dài của đoạn đường AB: S =S1+S2=9+9= 18( Km )
0,5 đ
- Đổi đúng đơn vị 
0,5 đ
Câu 13: (2 điểm)
- Có lời giải và tính được FA =24 -16,8= 7,2 (N )
1 đ
- Có lời giải và tính V = FA : d =7,2/10000 = 7,2 . 10-4 (m3 )
(Nếu lập được công thức cho 0,5 đ).
1 đ
 HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_15_PHUT.doc