ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2011 – 2012 MƠN TỐN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 đ) Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả nào sau đây là đúng: A. – 1,5 B. 2 C. D. Câu 2. Quan hệ giữa các tập hợp số là: A. ; B. ; C.; D. ; Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 4. Kết quả phép tính (5)3.(5)2 là: A. (5)5 B. (5)6 C. 1 D. 0,5 Câu 5. Kết quả nào sau đây là sai. A. = 0 thì x = 0 B. = thì x = C. = 1,5 thì x =1,5 D. = 0,2 thì x =0,4 Câu 6. Nếu = 9 thì x bằng : A. 9 B. 18 C. 81 D. 3 x 5 1 y 1 Câu 7. Biết y tỉ lệ nghịch với x và các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: Thì giá trị ơ trống trong bảng là: A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số y = f(x)=3x. Kết quả nào sau đây là sai ? A. f = 1 B. f(2) = 6 C. f(3) = 9 D. f(0) = 0 Câu 9. Trên hình, điểm cĩ toạ độ là : A. Điểm Q B. Điểm N C. Điểm M D. Điểm P Câu 10. Đường trung trực của đọan thẳng AB là : A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại điểm A. B. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại điểm B. C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại trung điểm của nĩ. Câu 11. Với a // b và hình vẽ bên số đo của là: A. = 140o B. = 130o C. = 50o D. Một kết quả khác Câu 12. Ba gĩc của một tam giác là : A. 30o , 60o , 70o B. 80o , 50o , 90o C. 100o , 80o , 0o D. 110o , 40o , 30o Câu 13. Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất gĩc ngồi của một tam giác: A. Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng của hai gĩc trong. B. Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng của ba gĩc trong. C. Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng của hai gĩc trong khơng kề với nĩ. D. Mỗi gĩc ngồi của một tam giác bằng tổng của một gĩc trong và gĩc kề với nĩ. Câu 14. Giả thiết nào dưới đây suy ra được DMNP = DABC? A. B. ; MP = AB ; NP = BC C. ; MN = AB; MP = AC D. ; MN = AB; NP = BC II. PHẦN TỰ LUẬN (6,5 đ) Bài 1. (1,0 đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể): a) ; b) Bài 2. (1,0 đ ) Tìm x, biết: a) ; b) 4 : = 0,6 : 0,3 Bài 3. ( 1,0 đ) Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 2; 5; 7 và x – y + z = 20. Bài 4. ( 2,5đ) Cho ABC có AB bé hơn AC và M là trung điểm của cạnh BC. Từ B kẻ BI vuông góc với đường thẳng AM tại I. Từ C kẻ CK vuông góc với đường thẳng AM tại K. a) Chứng tỏ tam giác BMI bằng tam giác CMK. b) Chứng tỏ BK song song với CI. Bài 5. (1,0đ) Tính tổng tất cả các ước nguyên dương của 2048. --------------------Hết--------------------
Tài liệu đính kèm: