Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Buôn Ma Thuột

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/11/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Buôn Ma Thuột", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Buôn Ma Thuột
 PHÒNG GD & ĐT –BUÔN MA THUỘT KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2016-2017 TRƯỜNG --------------------------------------- MÔN: VẬT LÍ 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Chương I: Cơ học
- Biết được khi nào vật có động năng 
- Xác định được các trường hợp vật có thế năng hấp dẫn
- Biết suy ra công thức P = F.v từ công thức , vận dụng giải bài tập
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2.5%
1
0,25
2.5%
1
1
10%
3
1.5
15%
Chương II:
Nhiệt học
- Biết được các tính chất của nguyên tử, phân tử
- Biết được định nghĩa nhiệt năng của một vật và mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ
- Nhận biết được sự dẫn nhiệt và sự truyền nhiệt năng từ vật này sang vật khác. 
- Biết được các hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
- Biết được đơn vị của nhiệt dung riêng.
- Biết được cấu tạo chất và tính chất của nguyên tử, phân tử
- Biết được khả năng dẫn nhiệt của các chất
- Biết được nhiệt lượng là gì và đơn vị nhiệt lượng
- Hiểu nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào và viết được công thức tính nhiệt lượng
- Hiểu được nguyên lí truyền nhiệt 
- Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập, vận dụng được công thức
 Q = mct
- Từ nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên tính được độ tăng nhiệt độ của vật.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
7
1.75
15%
1/2
2
20%
3
0.75
7.5%
1/2
2
20%
1/2
1
10%
1/2
1
10%
12
8.5
85%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
8+1/2
4
40%
4+1/2
3
30%
1+1/2
2
20%
1/2
1
10%
15
10
100%
 PHÒNG GD&ĐT –BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA KỲ II-NĂM HỌC: 2016 -2017
 TRƯỜNG ------------------------------------------ MÔN : VẬT LÝ 8
 Thời gian : 45 phút( Không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên:...
Lớp:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1. Vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn?
A. Quả bóng đang lăn trên mặt đất.	B. Quả bóng được đá lên cao. 
C. Lò xo để tự nhiên trên mặt đất.	D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.
Câu 2. Vật nào sau đây có động năng?
A. Tảng đá nằm ở trên cao.	B. Lò xo bị nén.
C. Cánh cung đang giương.	D. Mũi tên đang bay.
Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A. bằng 100cm3 	B. lớn hơn 100cm3
C. nhỏ hơn 100cm3 	D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chỉ có thế năng, không có động năng.
B. Chuyển động không ngừng. 
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 
Câu 5. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.
Câu 6. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém là:
A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí.	B. Đồng, thủy tinh, không khí, nước.
C. Đồng, thủy tinh,nước, không khí.	D. Thủy tinh, đồng, nước, không khí.
Câu 7. Đặt một chiếc muỗng nhôm vào cốc nước nóng thì nhiệt năng của muỗng nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của muỗng giảm, của nước trong cốc tăng.
B. Nhiệt năng của muỗng tăng, của nước trong cốc giảm.
C. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều tăng.
D. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều giảm.
Câu 8. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong:
A. chất rắn	B. chất lỏng
C. chất khí	D. chân không
Câu 9. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong:
A. chất rắn và chất lỏng.	B. chất rắn và chất khí.
C. chất rắn và chân không.	D. chất lỏng và chất khí.
Câu 10. Đơn vị nhiệt dung riêng là:
A. Jun(J)	B. Jun kilôgam(J.kg)
C. Jun trên kilogram(J/kg)	D. Jun trên kilôgam Kenvin(J/kg.K)
Câu 11. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?
Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
Cả ba câu trả lời trên đều đúng
Câu 12. Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên:
A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau
 B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất rồi đến miếng đồng, miếng chì
 C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến miếng đồng, miếng nhôm
 D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến miếng chì, miếng nhôm
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (4 điểm)
a. Nhiệt lượng là gì? Đơn vị của nhiệt lượng?
b. Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức tính nhiệt lượng?
Câu 2. (1 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,5 m/s. Lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa?
Câu 3. (2 điểm) Người ta thả một cục sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 1200C vào 3 lít nước. Nhiệt độ của cục sắt nguội xuống còn 300C. Hỏi:
a. Nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu?
b. Nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
(Cho biết: nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K)
----------HẾT----------
PHÒNG GD & ĐT BUÔN MA THUỘT
TRƯỜNG -------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: VẬT LÝ 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Chọn đúng mỗi đáp án được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
A
D
C
B
A
D
D
C
A
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
a. - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
 - Đơn vị của nhiệt lượng là jun, kí hiệu là J 
b. - Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố:
 + Khối lượng của vật
 + Độ tăng nhiệt độ
 + Chất làm vật
 - Công thức tính nhiệt lượng:
 Q = m.c.t
 Q nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J
 m khối lượng của vật, tính ra kg
 t độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C hoặc K
 t1 nhiệt độ của vật lúc đầu, tính ra 0C 
 t2 nhiệt độ của vật lúc sau, tính ra 0C
1đ
1đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
1đ
Câu 2
Công suất của ngựa là:
 Ta có: (W)
1đ
Câu 3
 Tóm tắt
 m1=1 kg
 c1 = 460 J/kg.K
 t1 = 120oC
 t2 = 30oC
 V = 3 lít m2 = 3 kg
 c2 = 4200 J/kg.K
a) Qthu vào = ?
b) = ?
Giải
a) Nhiệt lượng của nước thu vào bằng nhiệt lượng của cục sắt tỏa ra 
 Ta có : 
b) Nhiệt độ của nước nóng lên là :
 Ta có : 
0.5đ
0.75đ
0.75đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2016_2017_phon.doc