Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 9 năm học: 2015-2016

doc 9 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1082Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 9 năm học: 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán lớp 9 năm học: 2015-2016
Họ và tên :.....................................
Lớp 9/............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán lớp 9
Năm học: 2015-2016
Thời gian 90phút( không kể thời gian giao đề)
Câu1 ( 3điểm)
Tính 
Tìm x để xác định.
	c) Tính 
Câu 2 ( 3điểm) Cho hàm số y = (m-1)x + 2 (1)
Tìm m để hàm số (1) là hàm số đồng biến;
	b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x;
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) đồng quy với hai đường thẳng
 y-3= 0 và y = x-1
Câu 4 ( 3điểm) 
	Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn AO ( E khác A,O và 
AE >EO). Gọi H là trung điểm của AE, kẻ dây CD vuông góc với AE tại H
Tính góc ACB;
Tứ giác ACED là hình gì, chứng minh?
	c) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EB.
Câu 5( 1điểm) Tìm GTNN của biểu thức 
	 với x > 1
_ _ Hết_ _
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
2điểm
a
 = 6 + 9 =15
0.5
0.5
b
 xác định khi 
KL
0.25
0.5
0.25
2
2,5điểm
a
Hàm Số (1) là hàm số đồng biến khi m – 1 > 0
 m > 1
 KL
0.25
0.5
0.25
b
 Đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x khi m – 1 = 2m = 3
 KL
0.25
0.25
0.25
c
Khi m = 2 hàm số có dạng y = x + 2 
Đồ thị là đường thẳng đi qua A(0;2) và B(-2;0)
Vẽ đúng
0.25
0.25
0.25
3
2điểm 
a
Với ta có 
KL
0.25
0.5
0.25
b
Theo phần a có với
P < khi và chỉ khi 
do>0
KL
0.25
0.5
0.25
4
3điểm
Vẽ hình
0.25
a
Chỉ ra được tam giác ACB nội tiếp (O) nhận AB là đường kính
Nên tam giác ACB vuông tại C
Nên góc ACB = 900
0.25
0.25
0.25
b
Chứng minh được tứ giác ACDE là hình bình hành
Chỉ ra được hình bình hành ACDE là hình thoi
0.5
0.5
c
Chứng minh được I thuộc đường tròn tâm O’đường kính EB
Chứng minh được tại I
Két luận..
0.25
0.5
0.25
5
0,5điểm
Áp dụng BĐT cô si cho hai số dương x-1 và
Tìm được GTNN của A = 10 khi x = 4
0.25
0.25
( Trên đây chỉ là phần giải sơ lược, học sinh phải giải chi tiết, làm cách khác đúng vẫn cho điểm)
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013)
Môn: Toán	 Lớp: 9 (TCT: 35 + 36)
Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học kì I
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về căn thức, kiến thức cơ bản về hàm số và kiến thức hình học về đường tròn.
Đề thi bám sát với chương trình cơ bản và có phân loại học sinh.
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm căn thức bậc hai và rút gọc biểu thức dưới dấu căn
Học sinh nhận biết các công thức biến đổi về căn thức
Học sinh nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của một biểu thức
Vận dụng các công thức đã học để giải bài tập rút gọn căn thức
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
5 câu
3.5 điểm
35 %
Hàm số bậc nhất ; sự tương giao của các đường thẳng và Phương trình bậc nhất hai ẩn
Học sinh nhận biết thế nào là hàm số bậc nhất và phương trình bậc nhất hai ẩn
Học sinh hiểu khi nào thì hai đường thẳng song song và cắt nhau
Vận dụng lí thuyết về đường thẳng song song và cắt nhau để tìm giá trị của tham số
Số câu, số điểm tỉ lệ
2 câu
1 điểm
10 %
1 câu
0.5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
5 câu
3,5 điểm
35 %
Các hệ thức trong tam giác vuông và vị trí tương đối của hai đường tròn
Học sinh thuộc các công thức về hệ thức trong tam giác vuông
Học sinh hiểu khi nào thì hai đường tròn không cắt nhau
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
2 câu
1 điểm
10 %
Khoảng cách từ tâm đến dây cung của đường tròn và diện tích của tam giác vuông
Vận dụng các công thức đã học để giải bài tập
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
2 điểm
20 %
1 câu
2 điểm
20 %
Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
4 câu
2 điểm
20 %
3 câu
1.5điểm
15 %
1 câu
0.5điểm
5 %
5 câu
6 điểm
60 %
13 câu
10 điểm
100 %
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013)
Môn: Toán	 Lớp: 9 (TCT: 35 + 36)
Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong
Họ và tên..	. Lớp: 9...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho phép tính: ; Nếu . Kết quả nào sau đây là đúng
A). 2 – 4x	B). 4x – 2	C). 4x + 2	D). -2 – 4x
Câu 2: A và B thỏa mãn điều kiện gì thì: 
A). A 0 và B < 0
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A ; AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là đúng
A). 	B). C). 	 D). 
Câu 4: Kết quả của biểu thức nào là đúng (với ).
A). 	B). 	C). 	 D). 
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
A). 	B). 	C). 	 D). 
Câu 6: Cho hai đường thẳng và ; m bằng bao nhiêu thì 
A). 	B). 	C). 	 D). 
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn số.
A). 	B). 	C). 	 D). 
Câu 8: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’); Đặt d: OO’. d; R và R’ thỏa mãn điều kiện gì thì hai đường tròn trên sẽ không cắt nhau.
A). 	B). 	C). 	D). Cả đáp án A và B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a). 	b). 
Câu 2: (2 điểm) Cho hai đường thẳng và 
a). Tìm m để 	b). Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox.
Câu 3: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn (O; 5cm). 
Biết rằng: BC = 8(cm). Tính khoảng cách từ O đến đoạn thẳng AB và diện tích tam giác OAB.
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013)
Môn: Toán	 Lớp: 9 (TCT: 35 + 36)
Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NHIỆM (4 điểm)
Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
C
A
B
C
D
D
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a). Ta có: 
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
b). Ta có: 
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
2
a). Để hai đường thẳng và song song với nhau thì 
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
b). Gọi là góc giữa và Ox
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
3
Vì ABCD nội tiếp đường tròn (O ; 5cm) 
(0,5 điểm)
Vì BC = 8(cm)
(0,5 điểm)
Ta có: 
(0,5 điểm)
Ta có: 
(0,5 điểm)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán lớp 9
Năm học: 2012-2013
Thời gian 90 phút
`
Câu1 ( 3 điểm)
	1)Tính a) 
	 b)
	2) Tìm giá trị của x để xác định.
Câu 2 ( 2điểm) Cho hàm số y = (2m-1)x - 3 (1)
	a) Tìm giá trị của m để hàm số (1) là hàm số đồng biến trên R.
	b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng: y = x + 3
Câu 3 ( 2điểm) Cho biểu thức với x > 0, 
	a) Rút gọn biểu thức P,
	b)Tìm giá trị của x để P <
Câu 4 ( 3điểm) 
 	Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB tại A và B ( Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm C thuộc nửa đường tròn( C khác A và B) kẻ đường thẳng d là tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự ở M và N.
Chứng minh MN = AM + BN
Chứng minh MON vuông.
 AC giao với MO tại I, CB giao với ON tại K, chứng minh tứ giác CIOK là hình chữ nhật.
Gọi D là giao điểm của BC với Ax, chứng minh MD = MA.
***** Hết *****
PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Toán lớp 9
Năm học: 2012-2013
Thời gian 90 phút
`
Câu1 ( 3 điểm)
	1)Tính a) 
	 b)
	2) Tìm giá trị của x để 
Câu 2 ( 2điểm) Cho hàm số y = (m-2)x +m + 3 (1)
	a)Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng: y = - x + 3
	b)Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 4 tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 3 ( 2điểm) Cho biểu thức với x 0, 
	a) Rút gọn biểu thức Q,
	b)Tìm giá trị của nguyên của x để biểu thức Q nhận giá trị nguyên
Câu 4 ( 3điểm) 
 	Cho ΔABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB,AC lần lượt tại E và D; BD và CE cắt nhau tại H. 
a) Chứng minh: AHBC tại điểm F ( FBC ) 
b) Chứng minh: FA.FH = FB.FC 
c) Chứng minh: bốn điểm A; E ; H; D cùng thuộc 1 đường tròn, xác định tâm I của đường tròn đó. 
d) Chứng minh IE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. 

Tài liệu đính kèm:

  • docđề thi hoc ky 1 toan 9.doc