Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Phan Châu Trinh

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1840Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Phan Châu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Phan Châu Trinh
Trường THCS Phan Châu Trinh
GV ra đề: Trần Tất Thắng
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2015-2016 (90 phút)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
Lũy thừa, tìm x, GTBT
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0,5
5%
2
3
30%
4
3,5
35%
Chia hết, BC, ƯC
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0,5
5%
2
0,5
5%
1
2,5
25%
1
2
20%
5
3,25
32,5%
Tia, đường thẳng, điểm nằm giữa, TĐĐT
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
4
2,75
27,5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
4
1,25
12,5%
5
1,25
12,5%
2
0,5
5%
4
7
70%
15
10
100%
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
Họ và tên:.....................................
Lớp:......SBD........Phòng số........
KIỂM TRA HỌC KỲ
Năm học 2015- 2016
Môn: Toán Lớp 6
Thời gian 90 phút
GT1
Số TT
GT2
Số mật mã
....................................................................................................................................
ĐIỂM
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
Số TT
Số mật mã
I/ Trắc nghiệm: (3đ) 
Em hãy chọn ý dúng nhất:
Câu 1: Cho tập hợp: A = {x Î N/ 10 < x < 20} số phần tử của tập A là:
A/ 9	B/ 8	C/ 10	D/ 11
Câu 2: Tập nào sau đây là tập con của tập A = {táo, chanh, cam, quýt}	
	A/ M={táo, cam}	B/ H = {chanh, táo}	
c/ K={táo, mận }	D. P = {Chanh, táo,quýt, cam}
Câu 3: Cho x + 5 = 6 , (x Î N) ta có: 
A/ x = 2	 B/ 	x =11	 C/ x = 1	 D/ x = 30
Câu 4: Giá trị của biểu thức: A= 80 - (45 - 35) là 
	A/ 60	B/ 0	C/ 50	D/ 70
Câu 5: Giá trị biểu thức 33 + 26 bằng:
	A/ 91	B/ 21	C/ 59	D/ 73
Câu 6: Thay ** bởi hai chữ số giống nhau để được số 3**5 chia hết cho 5 và 9
	A/ 44	B/ 55	C/ 46	D/ 66	E/ 99
Câu 7: Cho số tự nhiên x sao cho x 10 ; x 20 và x 40 
Tìm tập hợp các giá trị x nhỏ hơn 150
A/ {0 , 40 , 80 , 120 }
B/ {0 , 60 , 120 }
C/ {0 , 10 , 20 , ..., 140}
Câu 8/ Cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ đường thẳng. Ta vẽ được mấy đường thẳng
	A/ 6	B/ 5	C/4	D/8
Câu 9: Cho 2 điểm A,B thuộc tia Ox (hình vẽ)
 y · · · · x
 	 B O A
	A/ Hai tia Ax và By trùng nhau
	B/ Hai tia Ox và Ax trùng nhau
	C/ Hai tia OA và Ox trùng nhau
Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình nào cho ta M là trung điểm của đoạn thẳng CD
C
i
D
C
M
b
	A/ Hình 1 (Hình 1)
	B/ Hình 2 (Hình 2)
	C/ Hình 3 (Hình 3)
Câu 11: Điền từ đúng (Đ) hoặc (sai) vào các câu sau:
 A/ x m ; y m ; z m thì (x +y + z) m (x +y + z) 
(x +y + z ; m Î N ; m ¹ 0)
 B/ x m ; y m ; z m thì (x +y + z) m (x +y + z) 
(x +y + z ; m Î N ; m ¹ 0)
II/ Tự luận:
Bài 1:(1,5đ) T ìm số tự nhiên x , biết: a/ 5x + 12 = 25	 
 b/ 30 - (2. x - 3) = 15
Bài 2:(1,5đ) a/ Tính giá trị biểu thức: 40 - [30 - (7 - 2)2] 
	 b/ Tính tổng các số nguyên x , biết -4 < x < 3
Bài 3:(2đ) Tìm một số tự nhiên có ba chữ số lớn hơn 800
- Nếu bớt số đó đi 5 thì được số chia hết cho 5
- Nếu bớt số đó đi 7 thì được số chia hết cho 7
- Nếu bớt số đó đi 8 thì được số chia hết cho 8
Bài 4: (2đ) Trên tia Ox lấy 3 điểm A , B , C sao cho OA = 3cm , OC = 9cm và B là trung điểm của AC
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AC	
b/ So sánh hai đoạn thẳng OA và AB cho biết A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? 
Bài Làm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN 6 HỌC KỲ I
I/ Trắc nghiệm: mỗi câu 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
B
C
D
A
B
A
A
C
A
A . S
B. Đ
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: a/ 5x + 12 = 25 (0,25đ) 
 5 x+ 12 = 32 
 5x = 32 - 12 = 20 (0,25đ)
 x = 20 : 5 = 4 (0,25đ) Bài 2: a/ 40 - [30 - (7-2)2] 	=40 - [30 - 52] (0,25đ)
 = 40 - [30 - 25] (0,25đ)
 = 40 - 5 = 35 (0,25đ)
b/ 30 - (2 . x- 3) = 15
 2.x- 3 = 30 - 15 (0,25đ)
 2.x - 3 = 15 (0,25đ)
 2x = 15 + 3 = 18 (0,25đ)
b/ Vì - 4 < x < 3
Suy ra x = -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3 (0,25đ) 
 Tổng S = -3+(-2+2)+(-1+1)+0 (0,25đ)
 S = -3
Bài 3: (2đ) Gọi a là số tự nhiên có ba chữ số lớn hơn 800, ta phải tìm
Ta có (a - 5) 5 ; (a - 7) 7	, (a - 8) 8
Suy ra a thuộc tập hợp BC (5 , 7 , 8)	 (0,5đ)
BCNN (5 , 7 , 8)	=	5.7.8 = 280	 (0,5đ)
 BC (5 , 7 , 8)	=	B(280) = {0 , 280 , 560 , 840 , 1120 .....(0,5đ)
Vì a > 800 và có ba chữ số vậy a = 840
Số tự nhiên phải tìm là 840	 (0,5đ)
Bài 4: O· A· // B· // C· ·x (0,25đ)
a/ Nhìn hình vẽ ta có A nằm giữa O và C (0,25đ)
 nên OA + AC = OC thay OA = 3cm , OC = 9 cm 
 3 + AC = 9	 (0,25đ)
	AC = 9 - 3 = 6 cm	 (0,25đ)
b/ Vì B là trung điểm của AC, ta có	 	 	 (0,25đ)
	nên AB = AC : 2 = 6 :2 = 3 (cm) 	 (0,25đ)
Do đó OA = AB = 3 (cm) 	 (0,25đ)
 Nhìn hình vẽ điểm A nằm giữa OB và có OA = AB 
vậy A là trung điểm của đoạn thẳng OB (0,25đ)
GV RA ĐỀ 	TTCM	
 	Trần Tất Thắng	Huỳnh Văn Nông

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKI.doc