Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT ..... 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..... Năm học: 2015 - 2016- LỚP 5 
 .....
	MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 40 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đọc số và nêu giá trị chữ số 2 trong số thập phân 45, 2638: 
Câu 2: Hỗn số : đọc là: 
 Câu 3:  Một lớp học có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Vậy, tỉ số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
	 A. 4,5%	B. 55%	C. 60%	D. 0,6%
 Câu 4:  	Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
A. 27 	B. 2,07 	C. 2,7 	D. 2,007
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
 a) 357 689 + 53672 b) 42,43 - 34,38 
 c) 526 x 242 d) 336,30 : 15
Câu 6. Trong một trường học, cứ 5 phòng học thì cần 60 bộ bàn ghế. Hỏi với 8 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật, có chiều rộng là 80m, chiều rộng bằng chiều dài. 
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 15% diện tích đất để làm nhà ở, phần còn lại làm vườn. Tính diện tích đất làm nhà ở.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8(2điểm) 
 a. Tính bằng cách thuận tiện nhất: b. Tìm số dư của phép chia sau: 
 2000 : 10 - 1990 0,1
  43,19 21 
 1 19 2, 05
 14
Điểm bài thi
Phần trắc nghiệm ..................điểm. Phần tự luận...................điểm 	Điểm chung ..............điểm
 Giáo viên chấm ..................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm)
 Câu 1: Đọc số và nêu giá trị chữ số 2 là 0,2 (0.5điểm) 
 Câu 2: Hỗn số đọc là: bảy và sáu phần một trăm: (0.5điểm) 
 Câu 3: C. 60% : (0.5điểm) 
 Câu 4: B. 2,07 : (0.5điểm) 
I. PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm)
 Câu 5. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0.5 điểm
 a. 357 689 42,43 b. 52,6 336,30 15 
 + 53 672 - 34,38 x24,2 036 22,42 
 411 361 08,05 1052	 063 
 2104 030 
 0521	 0
 1272,92
 Câu 6. (2 điểm) 
Bài giải
 Số bộ bàn ghế trong một phòng học là (0.25 điểm)
 60: 5 = 12 (bộ) (0.5 điểm)
 Số bộ bàn ghế trong 6 phòng học là: (0.25 điểm)
 12 x 8 = 96 (bộ) (0.5 điểm) 
 Đáp số: 96 bộ (0.5 điểm) 
Câu 7 (2 điểm) 
Chiều dài khu đất là: 80 : = 120 (m) (1đ) 
Diện tích khu đất là: 80 x 120 = 9600 (m2) (1đ) 
Diện tích đất làm nhà ở là: 9600 : 100 x 15 = 1440 (m2) (1đ) 
 Đáp số : a. 9600 (m2)
 b. 1440 (m2)
 Câu 8.( 2 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm 
 a. 2000 : 10 - 1990 0,1 b. số dư của phép chia là: 0,14
 = 2000 : 10 – 1990 : 10
 = (2000 – 1990) : 10
 = 10 : 10
 = 1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2015_2016_co_dap.doc