SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT GANG THÉP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm- 5 trang) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 2: Hàm số đồng biến trên các khoảng: A. B. C. D. Câu 3: Đồ thị hàm số có dạng A. B. C. D. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về pt ? A. Phương trình có nghiệm duy nhất B. Pt có nghiệm dương C. Pt có 2 nghiệm trái dấu D. Pt vô nghiệm Câu 5: Tìm các điểm trên đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng A. B. C. D. Câu 6: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Số đường tiệm của đồ thị hàm số là A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Cho . Tập nghiệm của bpt là: A. B. C. D. Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 12: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu: A. Hình chóp tam giác (tứ diện) B. Hình chóp ngũ giác đều C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật Câu 15: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. C. D. Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 17: Tính nếu A. B. C. D. Câu 18: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 19: Cho hàm số Số điểm cực trị của hàm số: A. Một điểm cực tiểu, một điểm cực đại B. Một điểm cực tiểu, hai điểm cực đại C. Một điểm cực đại D. Hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại Câu 20: Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 21: Một khối tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích của nó bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 22: Với giá trị nào của thì pt có 2 nghiệm dương phân biệt? A. B. C. D. Câu 23: Tìm để hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 24: Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 25: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và là: A. B. Một kết quả khác C. D. Câu 26: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : A. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; C. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 27: Đồ thị hàm số có tọa độ của tâm đối xứng là điểm A. (2;1) B. (-1;1) C. (1;-1) D. (1;2) Câu 28: Tìm miền xác định của các hàm số . A. B. C. D. Câu 29: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -2 là A. 29 B. -29 C. 5 D. -31 Câu 30: Hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1;3) A. B. C. D. Câu 31: Gọi và . Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. M < 1 < N B. N < M < 1 C. 1< M < N D. N < 1< M Câu 32: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bất phương trình ? A. bpt có nghiệm B. Bpt vô nghiệm với mọi giá trị của C. bpt có tập nghiệm là D. bpt vô số nghiệm Câu 33: Số nghiệm của pt là: A. 1 B. C. Vô số D. 0 Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 450. Thể tích khối chóp đó bằng: A. B. C. D. Câu 35: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 36: Cho hình chóp SABCD. Gọi A’,B’,C’,D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 37: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đề tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A. B. C. D. Câu 38: Khối hộp ABCDA’B’C’D’ có thể tích bằng V Khi đó, thể tích tứ diện A’BCD bằng: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. các mặt bên SAB, SBC, SCA tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp đó bằng: A. B. C. D. Câu 40: Khối bát diện đều cạnh a có thể tích bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy góc 600. Thể tích của hình chóp đó bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho hàm số . Tính . A. B. 2 C. 0 D. 4 Câu 44: Cho hình trụ bán kính bằng r Gọi O, O’ là tâm hai đáy với OO’=2r. Một mặt cầu (S) tiếp xúc với 2 đáy của hình trụ tại O và O’ Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ B. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ C. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ D. Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’ Diện tích S là : A. B. C. D. Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’ Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 47: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: A. B. C. D. Câu 48: Nghiệm của pt là: A. B. C. D. Câu 49: Phương trình các tiệm cận của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 50: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về hàm số ? A. B. TXĐ là: C. D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: