Câu 1: Đồ thị của hàm số nào sau đây có hình dạng như hình bên dưới ? A. B. C. D. [] Câu 2: Hàm số : có đồ thị là hình nào dưới đây : I II III IV A.Hình I. B.Hình II. C.Hình III. D.Hình IV. [] Câu 3: Bảng biến thiên : -2 0 2 - 0 + 0 - 0 + -1 -17 -17 Là của hàm số nào sau đây? A. B. C. D. [] Câu 4: Hàm số đồng biến trên : A. B. C. D. [] Câu 5: Tìm khoảng luôn nghịch biến của đồ thị hàm số : A.. B. . C. . D.R. [] Câu 6: Với giá trị nào của thì hàm số nghịch biến trên . A. B. C. D. [] Câu 7: Hàm số có mấy cực trị ? A. 3 cực trị . B. 2 cực trị . C. 1 cực trị . D. 0 cực trị . [] Câu 8: Cho hàm số .Giá trị cực đại bằng ? A. B. C. D. [] Câu 9: Cho hàm số Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực đại tại . A. B. C. D. [] Câu 10: Cho hàm số Tìm để hàm số có 3 cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng A. B. C. D. [] Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ Hỏi đồ thị cắt trục tại điểm M có tọa độ : A. . B. . C. . D. . [] Câu12: Tọa độ giao điểm có hoành độ âm của đồ thị hàm số và đường thẳng là: A. B. C. D. [] Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ Phương trình có 3 nghiệm khi giá trị bằng ? A. B. C. D. [] Câu 14: Với giá trị nào của thì phương trình : có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. [] Câu 15: Hàm số nào sau đây nhận tiệm cận đứng và ngang là . A. B. C. D. [] Câu 16: Với giá trị nào của thì hàm số có tiệm cận đứng là A. B. C. D. [] Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. [] Câu 18: Cho hàm số .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng ? A. . B. C. D. [] Câu 19: Cho hàm số .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó ? A. B. C. D. [] Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình : là: A. B. C. D. [] Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. [] Câu 22 : Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. [] Câu 23: Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số ..Biết hệ số góc tiếp tuyến tại bằng 6. A. B. C. D. [] Câu 24: Nếu và thì bằng : A. B. C. D. [] Câu 25:Giá trị của biểu thứcbằng: A. B. C. D. [] Câu 26 : Cho và , là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. [] Câu 27: Đặt .Hãy biểu diễn theo và . A. B. C. D. [] Câu 28 :Tập nghiệm của phương trình : là : A. B. C. D. [] Câu 29: Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. [] Câu 30 : Giải bất phương trình . A. B. C. D. [] Câu 31:Giải bất phương trình . A. B. C. D. [] Câu 32: Phương trình có hai nghiệm Tính A. B. C. D. [] Câu 33: Số nghiệm của phương trình: . A. B. C. D. [] Câu 34: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. D. . [] Câu 35.Một anh sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 80.000.000đ .Với lãi suất trên tháng.Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút một số tiền như nhau vào đúng ngày ngân hàng trả lãi .Thì hàng tháng anh rút ra bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000đ) để sau 5 năm sẽ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi. A. B. C. D. [] Câu 36:Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,SA vuông góc đáy .Góc giữa SC và đáy bằng .Thể tích khối chóp bằng bao nhiêu: A. B. C. D. [] Câu 37:Cho khối chóp S ABCD có ABCD là hình vuông cạnh . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp SABCD biết góc giữa SC và ( ABCD) bằng . A. B. C. . D. . [] Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A`B`C` .Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , .Góc giữa AC` và đáy bằng .Thể tích lăng trụ bằng bao nhiêu: A. B. C. D. [] Câu 39: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. A. B. C. D. [] Câu 40: Cho hình chóp đều SABCD ,ABCD là hình vuông cạnh a tâm O .Biết .Khoảng cách từ A đến SCD bằng bao nhiêu. A. B. C. D. [] Câu 41: Cho lăng trụ đứng có đáy ABCD là hình chữ nhật .Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. [] Câu 42: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh SA vuông góc với đáy .Góc giữa SC và đáy bằng .Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu của A trên SC.Thể tích của khối chóp SMNB bằng : A. B. C. D. [] Câu 43:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .SA vuông góc với đáy .Tính thể tích của khối chóp. A. B. C. D. [] Câu 4: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với , vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A tới (SBC) là: A. B. C. D. [] Câu 45: Có một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước dài 6cm và rộng 3cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình chữ nhật bằng nhau,mỗi hình vuông có cạnh bằng rồi gập chúng lại như hình vẽ để được cái hộp không nắp .Tìm để hộp nhận được có thể tích nhỏ nhất. A. B. C. D. [] Câu 46: Cho tam giác ABC vuông cân tai A có .Thể tích hình nón tròn xoay có được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC bằng: A. B. C. D. [] Câu 47: Cho tam giác OAB vuông tại O,.Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay khi quay tam giác OAB quanh cạnh OA là: A. B. C. D. [] Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC.Tính bán kính và độ dài đường sinh của hình trụ tròn xoay có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh MN. A. B. C. D. [] Câu 49:Cho hình vuông ABCD có .Hình trụ tròn xoay có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD có thể tích bằng .Chiều cao của hình trụ bằng: A. B. C. D. [] Câu 50:Từ một tấm nhôm hình dẻ quạt như hình vẽ bên dưới với bán kính 12cm ,số đo của cung tròn bằng .Người ta uốn tấm nhôm đó thành một hình nón .Thể tích của khối nón đó bằng bao nhiêu ? A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: