ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 15-16 Mụn: TOÁN 8 (Thời gian: 90 phỳt) GV ra đề: Huỳnh Đức Hựng . Trường THCS Phan Chõu Trinh I. MA TRẬN: CẤP ĐỘ TấN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1)Vậndụng HĐT ĐN Phõn thức Tớnh chất của phõn thức Biết dựng cỏc tớnh chất của phõn thức để tỡm PT bằng nhau Biết dựng cỏc tớnh chất của phõn thức đểrỳt gọn phõn thức 2.5 2.5 30% Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 2) Cộng, trừ, nhõn, chia cỏc phõn thức đại số Biết ỏp dụng được cỏc qui tắc : cộng, trừ, nhõn chia cỏc PTĐS Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 25% 2.5 25% Cỏc kiến thức về tứ giỏc Cỏc tớnh chất Đn và dấu hiệu nhận biết tứ giỏc Vận dụng được điều kiện của giả thiết để chứng minh được cõu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 3 30% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3 30 % 2 2 20% 4 5 50% 9 10 100% II. ĐỀ: TRƯỜNG THCS: KIỂM TRA Học Kỳ I Lớp: Thời gian: 900 (Khụng kể thời gian chộp đề) Họ tờn:.......... Điểm: Lời phờ của Thầy giỏo: I/Trăc Nghiệm: (3đ) Hóy khoanh trũn trước chữ cỏi em cho là đỳng Cõu 1 : Tớnh (x-2)(x-5) bằng a/ x2+10 b/ x2+7x+10 c/ x2-7x+10 d/ x2-3x+10 Cõu 2: Giỏ trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là a/ 1 khi x=3 b/3 khi x=1 c/ 0 khi x=3 d/ khụng cú GTNN trờn TXĐ Cõu 3: Tớnh (x+)2, ta được : a/ x2 -x + b/ x2 +x + c/ x2 +x + d/ x2 -x - Cõu4 :Kết quả rỳt gọn : là: a/ b/ c/ d/ Cõu 5: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử -8x3 +1 ta được a/(2x-1)(4x2+2x+1) b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2) Cõu 14 : Tớnh (x-y)(2x-y) ta được : a/ 2x2+3xy-y2 b/ 2x2-3xy+y2 c/ 2x2-xy+y2 d/ 2x2+xy –y2 Cõu 7 : Cho hỡnh thang ABCD ( AB // CD) , AB = 11 cm, CD = 19 cm. Cú đường trung bỡnh là:: a. 12 cm b. 16 cm c. 15 cm. d/ Một đỏp số khỏc Cõu 8: Trong cỏc hỡnh sau, hỡnh khụng cú tõm đối xứng là: A . Hỡnh vuụng B . Hỡnh bỡnh hành C . Hỡnh thang cõn D . Hỡnh thoi Cõu 9/ Hỡnh vuụng cú cạnh bằng 6cm thỡ đường chộo hỡnh vuụng đú là: A . 4cm B . 8cm C . cm D . Cả a,b,c đều sai Cõu 10/ Hai đường chộo của một tứ giỏc cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: a/ Hỡnh thang b/Hỡnh vuụng c/ Hỡnh thoi d/ cả a,b,c đều sai Cõu 11/ Một hỡnh thang cú một cặp gúc đối là: 1250 và 650. Cặp gúc đối cũn lại của hỡnh thang đú là: A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650 Cõu 12/ Hỡnh vuụng cũng là hỡnh: a/ Hỡnh thang cõn b/ Hỡnh thoi c/ Hỡnh chữ nhật d/ cả a,b,c đều đỳng II/Tự luận: (7đ) Bài 1: (1.đ) Bài 2: (1.5.đ). Cho biểu thức a) Tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của A xỏc định b) Rỳt gọn và tớnh giỏ trị của A khi x = Bài 4(1đ): Cho biết : . Hóy tớnh Bài:5 (3.5đ) Cho ABC có AM là trung tuyến, Trên tia đối của tia MA lấy một điểm E sao cho: MA = ME a) Chứng minh tứ giác ABEC là hình bình hành ? b/Tìm điều kiện của ABC để tứ giác ABEC là hình vuông ? c/ Nếu tam giỏc ABC vuụng tại A và BC=13cm. AC và AB hơn kộm nhau 7cm. Tớnh diện tớch tứ giỏc ABEC BÀI LÀM: III. ĐÁP ÁN: I/Trắc nghiệm: Mỗi cõu trả lời đỳng 0.25đ (1 điểm). II/Tự luận: Bài 1 :a) (0,75 điểm) (Biến đổi đỳng mỗi bước được 0,25 điểm) Vậy ( 0,25 điểm) Bài 2:Bài 2: (1.5 ðiểm). Cho biểu thức a) Tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của A xỏc định (1 điểm) Ta cú: và hay và (0.25đ) suy ra: và Vậy điều kiện để A xỏc định là: và (0.25đ) b) Rỳt gọn và tớnh giỏ trị của A khi x = (0.75đ) Vậy (với và ) Với x = là giỏ trị thỏa món điều kiện xỏc định của A nờn: Vậy tại x = giỏ trị của A = (0.25 điểm) Bài 4(1điểm): Cho biết : . Hóy tớnh (x+y)2=x2 +2xy+y2 ( 0.25đ) Hay :32=52+2xy (0.25đ) Suy ra :xy=-8 x3 +y3 =(x+y)( x2 -xy+y2 ) (0.25đ) =3*(5-8)=-9 (0.25đ) Bài 4(1điểm): Cho biết : . Hóy tớnh Bài 4: Cõu Đỏp ỏn Biểu điểm Vẽ hỡnh đỳng, chớnh xỏc 0.5đ 1 Chứng minh được MA=ME ,MB=MC Kết luận ABEC là hỡnh bỡnh hành 0.5đ 0.5đ 2 Để ABEC là hỡnh vuụng khi:tam giỏc ABC vuụng cõn Cm:Tam giỏc ABC vuụng cõn nờn: AB=AC Suy ra:ABEC là hỡnh bỡnh hành cú A=900 và AB=AC Kết luận: ABEC là hỡnh vuụng 0,25 0,25 0,25 0.05 3 Gọi x là AB thỡ AC=x+7 AB2+AC2=BC2 (ĐL Phy ta go) X2+(X+7)2=132 Giải Phương trỡnh ta tớnh được AB=5cm AC=12cm Từ đú suy ra diện tớch ABEC:30cm2 - 0,25 0,25 0.25 0,25 GV RA ĐỀ TTCM Huỳnh Đức Hựng Huỳnh Văn Nụng
Tài liệu đính kèm: