Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Lê Lợi

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 năm học: 2014 - 2015 - Trường THCS Lê Lợi
PHÒNG GD & ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 6
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |-9| = - 9
B. -|-9| = 9
C. -(-9) = 9
D. -(-9) = -9
Câu 2: Kết quả của phép tính 3.16 – |-6| là:
A. 42
B. 30
C. 54
D. 66
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó.
B. Hiệu hai số nguyên âm là số nguyên âm
D. Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn.
Câu 4: Các số -(-7); 0;-|-5|; 4; -13 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. -(-7); -|-5|; 4; 0; -13
B. -13; 0; 4; -|-5|; -(-7)
C. -13; -|-5|; 0; 4; -(-7) 
D. -(-7); 4; 0; -|-5|; -13 
Câu 5: Cho BK = 7cm, KQ = 13cm, BQ = 2dm. Hỏi trong 3 điểm B, K, Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
C. B nằm giữa K và Q.
B. Q nằm giữa B và K.
D. K nằm giữa B và Q.
Câu 6: Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
Câu 7: Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng:
A. 49
B. 21
C. 29
D. 14
Câu 8: Số liền trước của số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là:
A. -101
B. -1000
C. -99
D.-998
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 9 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể):
-129 + [42. 5 – (-7)]: 3 
- (-2014 - 879) + [1136 + (– 2014)]
Câu 10 (2 điểm): Tìm x Î Z biết:
a) (|x| + 3): 5 - 3 = 12 
b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
Câu 11 (2 điểm): Một vườn hình chữ nhật có chiều dài 324m, chiều rộng 168m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét). Khi đó tổng số cây là bao nhiêu?
Câu 12 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm. 
a) Tính MN? 
Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Giải thích tại sao M là trung điểm của đoạn thẳng NP.
Kể tên các đường thẳng, các đoạn thẳng, các tia có trên hình?
Câu 13 (0,5 điểm): Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 200 khi chia cho 42 ta được số dư r là hợp số.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
D
D
B
A
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
9
(1,5 điểm)
a) -129 + [42. 5 - (-7)]: 3 
= -129 + 87 : 3
= -129 + 29
= -100
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) - (-2014 - 879) + [1136 + (– 2014)]
= 2014 + 879 + 1136 – 2014
= (2014 – 2014) + (879 + 1136)
= 2015
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
10
(2 điểm)
a) (|x| + 3): 5 - 3 = 12
(|x| + 3): 5 = 12 + 3 = 15
|x| + 3 = 15. 5 = 75
|x| = 75 – 3 = 72
x Î {72; -72}
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
86: [2. (2x - 1)2 – 7] = 18 – 16 = 2
2. (2x – 1)2 – 7 = 86: 2 = 43
2. (2x – 1)2 = 43 + 7 = 50
(2x – 1)2 = 50: 2 = 25
2x – 1 = 5
x = 3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
11
(2 điểm)
Gọi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp là a (a Î N*, đơn vị: m)
Lập luận để a = ƯCLN(324, 168)
Tìm được a = 12
Tìm được số cây là: (324 + 168). 2: 12 = 82 (cây)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
12
(2 điểm)
a) Lập luận tính được MN = 5cm.
b) Lập luận được M nằm giữa P, N và MP = MN (=5cm)
Þ M là trung điểm của PN
c) Kể tên được 1 đường thẳng, 6 đoạn thẳng, 8 tia.
0,5đ
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
13
(0,5 điểm)
Lập luận tìm được số dư r là 25 
Lập luận tìm được 4 số thỏa mãn bài toán: 67; 109; 151; 193
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_hoc_ky_1_toan_6.doc