Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thành phố Tam Kỳ (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thành phố Tam Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT Thành phố Tam Kỳ (Có đáp án)
PHÒNG GDĐT
THÀNH PHỐ TAM KÌ
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................
Lớp: .................................................
Trường THCS Thái Phiên
Số BD: .......... Phòng thi: ................
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Điểm:
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
Số: ....................
Chữ: .................
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Choose A, B, C and D to complete the following sentences: (2.5pts)
1. It’s very difficult . the exam
A. to pass	B. pass 	C. passing 	D. passed 
2. Do you .. any help?
A. do	B. have 	C. wish	D. need
3. He used to  football when he was young
A. play 	B. plays 	C. playing 	D. played
4. My mother told me to study 
A. hardly 	B. hard 	C. good	D. bad
5. Nam hates .. to the market
A. goes 	B. to go 	C. going 	D. go
6. It’s too cold outside. .................. you close the door, please?
A. Do 	B. Does 	C. Did 	D. Could
7. I am proud .. you, my darling
A. of 	B. with 	C. about 	D. at
8. You ........... learn a few words of Chinese before you go to China
A. should 	B. could 	C. may 	D. must
9. As a member of the Y&Y Green group, Nam wanted ........ in a recycling program
A. to participate 	B. to join 	C. to take part 	D. all are correct
10. It’s dangerous .......... so fast
	A. driving	B. to be drived	C. being drived	D. to drive
II. Rewrite the following sentences basing on given words: (2.5 pts)
My bed/ in the middle/ the bedroom ..........................................................................
In the middle/ kitchen/ a table/ four chairs .................................................................
Mrs Vui/ going to/ go home/ late/ tonight ..................................................................
Lan/ isn,t old/ enough/ be/ my class ............................................................................
They/ going to/ have/ final exam/ june .......................................................................
III. Use the correct form or tense of the verbs in brackets: (2.0 pts)
1. My teacher (give) . me a report card yesterday afternoon
2. Sandra should (practice) .. her English more frequently
3. An is in the hospital. I (visit) . him tomorrow
4. My sister hates (do). Homework
IV. Read the text and answer the following questions: (1.0 pts)
I remember the days when I was a little girl, when the New Year came, my mother used to tell us not to cry, she used to take me to the market and buy some new clothes for me, she used to make sticky rice, square cake and cook them all night. She used to go to the flowers market to buy some fresh flowers. My father used to paint the walls and redecorate the house. Now my parents are old and I am grown up so I do everything myself. But I still remember the day..... 
Answer the following questions:
a. What did your mother use to tell you when the New Year came?
.....................................................................................................................................
b. What did she use to make when the New Year came?
.....................................................................................................................................
V. Listen the following dialogue and fill the missing words: (2.0 pts)
Secretary 	: Hello. May I help you?
	Nga 	: Good morning. I’m (1).................... the (2).................... this summer
	Secretary 	: Right, Let me get an (3).................... and we can (4)....................
	 What’s your full name, please?
Nga 	: Pham Mai Nga 	
Secretary 	: And when were you born?
Nga 	: April 22, 1989
MA TRẬN ĐỀ KT HKI ANH VĂN 8:
Chủ đề:
Nhận biết:
Thông hiểu:
Vận dụng:
Tổng:
Cấp độ thấp:
Cấp độ cao:
Language focus
5 
 1.25 
5 
 1.25 
10 
 2.5
25%
Reading
3
1.5
3
1.5
6 
 3
30%
Writing
3 
 1.5
2 
 1
5 
 2.5
25%
Listening
2
1
2
1
4 
 2
20%
* Tổng số câu:
* Tổng số điểm:
* Tỉ lệ phần trăm:
10 
 3.75
37.5%
10 
 3.75
37.5%
3 
1.5 15%
2
1
10%
25
 10
100%
I. LANGUAGE FOCUS:
- Structures: It is + adjective + to infinitive
- Gerunds
- Indefinite pronouns 
- Structures: Used to + VERB
- The past continuous tense
- Fill in the blanks
II. WRITING:
- Rewrite the sentences using the given words
- Write the answers for the questions
- Rearrange the sentences
- Put the question for the underlined words
III. READ:
- Answer the questions
IV. LISTENING: 
- Listen and fill in the gaps
ĐÁP ÁN ĐỀ KT HKI ANH VĂN 8:
I. Mỗi câu đúng được 0.25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phương án đúng
A
D
A
B
C
D
A
A
D
D
II. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm:
My bed is in the middle of the bedroom
In the middle of the kitchen is a table and four chairs
Mrs Vui is going to go home late tonight
Lan isn,t old enough to be in my class
They are going to have the final exam in june
III. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm:
1. My teacher gave me a report card yesterday afternoon
2. Sandra should practice her English more frequently
3. An is in the hospital. I am going to visit him tomorrow
4. My sister hates doing homework
IV. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm:
a. My mother used to tell us not to cry when the New Year came
b. She used to make sticky rice, square cake and cook them all night 
V. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm: 
	Secretary 	: Hello. May I help you?
	Nga 	: Good morning. I’m enrolling for the activities for this summer
	Secretary 	: Right, Let me get an application form and we can fill it out
	 What’s your full name, please?
Nga 	: Pham Mai Nga 	
Secretary 	: And when were you born?
Nga 	: April 22, 1989

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2013_2014_p.doc