Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vạn Ninh (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vạn Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vạn Ninh (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
 TRƯỜNG THCS HOA LƯ
 MA TRẬN ĐỀ KIỀM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
Chủ đề
CKT - CKN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Unit 3,4,5
A> PRONUNCIATION
 ( MCQs )
4
 1.0
 10%
4
 1.0
 10%
Unit 1,2,3,4,5,6
B>Language focus
I. Choose the best option ( MCQs )
 - Vocabulary
- Grammar
II. Odd one out 
4
 1.0
 10%
4
 1.0
 10%
8
 2.0
 20%
16
 4.0
 40%
Unit 5
C> Reading:
I/ Complete the passage, using the words given in the box 
II/. T/F statements
6
 1.5
 15%
2
 0.5
 5%
4
 1.0
 5%
 12
 3.0
 30%
Unit 5,6,7
D> Writing: 
I/ Make complete sentences, using the given words.
II/ Answer the questions 
2
 1.0
 10%
2
 1.0
 10%
4 
 2.0
 20%
CỘNG
 12
 3.0
 30%
 16
 40
 40%
 8
 3.0
 30%
 36 
 10.0
 100%
 MÔN : TIẾNG ANH 6 (giới hạn chương trình: tuần 1 đến 15)
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
Name:
Clas:
	 MÔN: TIẾNG ANH 6.
 Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
Đề kiểm tra đề nghị
A> PRONUNCIATION:
 Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (1.0m)
	1. 	A. my	B. country	 	C. family	D. every
	2. A. house	B. about	C. country 	D. Our
	3. A. big 	B. time 	 C. sister 	D. family
	4. 	A. doors	B. lamps	C. chairs	D. books
B> LANGUAGE FOCUS:
I/ Choose the correct word(s)/ phrase(s) to complete the sentences. (3.0ms)
	1. 	My brother and I .television every evening
	A. watches	B. listen 	C. are	D. watch
	2. 	“ How are you?” – “ I.fine, thanks.”
	A. am	B. is	C. are 	D. be
 3. Our classes finish at 
 A. quarter eleven B. a quarter past eleven C. eleven to quarter D. All are correct
	4. What ..does Nga get up ?
	A. class	B. time	C. grade	D. city
 5. The photocopy store is ____________ the restaurant and the bakery
 	A. near 	B. in front of 	C. between 	D. behind
 6. How many..are there in your family ? 
A. teachers	B. students C. people	D. doctors	
 7. I have ................................... then I go to school in the morning.
	A. breakfast 	B. lunch C. dinner 	D. classes
 8. His father is a doctor. He works in a ..
	A. hospital 	B. bookstore 	C. bakery 	D. Factory
	9. are you going to stay ? – In a hotel
	A. What 	B. Where	C. When	D. Which
 10. She ..a doctor and her brothers. workers 
	A. is/are	B. is/is	C. are/is	D. are/are
 11. “ Does Lan play scoccer ?” - “ .”
	A. No, I don’t 	B. Yes, I do	C. No, she doesn’t	D. No, she isn’t
 12. Are they _________ their homework ? 
	A. do	B. does	C. doing 	D. are doing
 II/ Odd one out (1m)
1.	A. father	B. engineer	C. doctor	D. nurse
2. 	A. come	B. sit	C. desk	D. open	
3. 	A. fifteen	B. fifty	C. old	D. sixty
4.	A. pen	 B. pencil	C. class	D. eraser 	
C> READING:
I/ Complete the passage, using the words given in the box (1.5ms)
eats takes house end near home 	school
	Nam is a student. He gets up at half past five. He (1)..a shower and gets dressed. He (2)his breakfast then leaves the (3).at half past six. The school is (4).his house so he walks. Classes start at seven and (5)at half past eleven. He walks (6)..and has luch at twelve o’clock.
II/ True or False statements about Nam and You. (1.5ms)
 T/F
1. Nam gets up at five thirty.
2. He goes to school by bike.
3. You are a teacher
4. Your classes start at seven o’clock.
5. Your classes finish at ten to five.
6. You study English at school
.
D> WRITING: 
 I/ Make complete sentences, using the given words. (1m)
1. I/ live/ a house / a lake.
à.
2. There/ thirty five students/ my class.
à.
II/ Answer the questions about you. (1m)
1. When do you have English ?
à.
2. What’s there, near your house ?
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016
 	 MÔN: TIẾNG ANH 6
	 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A> PRONUNCIATION: Tổng số 1.0 điểm
Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1. A	3. B
2. C	4. D
B> LANGUAGE FOCUS: Tổng số 4,0 điểm
I/ Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1. D	7. A
2. A	8. A
3. B	9. B
4. B	10. A
5. C	11. C
6. C	12. C
II/ Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1. A	3. C
2. C	4. C
C> READING: Tổng số 3,0 điểm
I. Mỗi từ điền đúng 0,25
1. takes	4. near
2. eats	5. end
3. house	6. home
II. Mỗi câu trả lời đúng 0,25
1. T	4. T
2. F	5. F
3. F	6. T
D> WRITING: Tổng số 2,0 điểm
I/ Mỗi câu viết đúng 0,5
1. I live in a house near a lake.
2. There are thirty five students in my class.
II/ Mỗi câu viết đúng 0,5
( Ss’ writing)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2015_2016_p.doc