Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 6 (Có đáp án)

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 6 (Có đáp án)
TEST HKI
I . Khoanh tròn từ khác loại (2đ)
1. a. fifteen	 b. seven	 	c. twenty	d.milk
2. a. How b.where 	c. they 	d.what
3. a.teacher b. doctor 	c.engineer 	d.apple
4. a.pens b.notebooks 	c.rulers 	d.bananas 
II. Chọn câu trả lời đúng(2đ) 
 1. Nam ........................his teeth every morning . 
 a. brushes b. brushs c. brush d. brushing
 2. There ......... four people in my family . 
a. is b. are c. am d.be
 3. ...............do you get up ? - At 5 o’clock . 
 a.What time b. What	 c.How, d.Where
 4. We have English ..................Monday and Wednesday . 
a-on b- in c-at d- with
 5. Lan’brother .volleyball now. 
 a.to play b.is playing c.are playing d.playing
 6. Lan lives  the city her family? 
a.in / with b.in / to c.at / with d.on / with
 7.Mai and Tam ..workers 	 a. am 	 b. is c . are
 8. How many. are there? - There is one . a. bench b .benchs c . benches
III. Đọc đoan văn và làm bài tập bên dưới.
A.Chọn từ hay cụm từ đúng trong số A, B hoặc C điền vào khoảng trống : (2)
	Linh is twelve years old. She (1)_________ in grade 6. She lives in a house with her mother, father and brother. Their house is (2) ________ to a bookstore. In the neighborhood, there is a restaurant, a market and a stadium. Linh’s father (3) ________ in the restaurant. Her mother works in the market. Linh goes to school at half past six in the morning. She has (4) _________ from seven to eleven fifteen.
	1. A. is	 B. am	 C. are 
	2. A. next	B. near	 C. between
	3. A. works	B. work	 C. working
	4. A. classes	B. class	C. the class.
B. Trả lời câu hỏi . (1.5)
 1. How old is Linh? 
 2. Does Linh’s father work in the restaurant? .
 3. What time do her classes start? .
IV. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.(2.5)
 1.have / on / English / We / Monday / Saturday / and
....................................................
 2. are/ mountains/ around /town/ there /many/ and/ rivers/our/. .
 3. books / the / table / are / Thu’s / on. ..
 4. play / school / we / volleyball / often / after /./ ..
 5. How / floors / school / does / many / have / your / ? 
Đáp án:
I/ Mỗi câu đúng 0,5 đ
1d, 2c, 3d, 4b
II/ Mỗi câu đúng 0,25 đ
1a,2b,3a, 4a, 5b, 6a, 7c, 8c
III/ 
A. Mỗi câu đúng 0,5 đ
1A, 2A, 3A, 4A
B. Mỗi câu đúng 0,5 đ
1/ She is twelve years old
2/ Yes, he does
3/ her classes start at 7 o'clock
IV. Mỗi câu đúng 0,5 đ
 1.We have English on Monday and Saturday
 2. There are many mountains and rivers around our town.
 3. Thu's books are on the table.
 4. play / school / we / volleyball / often / after /./ ..
 5. How many floors does your school have?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_de_so_6_co_dap_an.doc