TEST HKI B. NỘI DUNG ĐỀ I. Hãy khoanh tròn 1 từ mà chữ in nghiêng có phát âm khác với các từ kia ( 1m) 1. math grade timetable late 2. go oh no to 3. fifty sixty window five 4. desk bench eraser seven II. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất ( 3ms ) 1. This is my father. .. name is Nam A. His B. Her C. My D. He 2. I go to school . 6.30 A. on B. in C. for D. at 3. What .. Ba do in the evening? He .. his homework A. is/ does B. does/ does C. do/ do D. are / does 4. There . flowers in front of my house. A. is B. are C. do D. does 5. What do Thu and Vui do? . play soccer. A. She B. You C. We D. They 6. . does he travel to work? By car A. What B. How C. Where D. When 7. . do we have Math? On Monday A. What B. How C. Where D. When 8. Lan . lunch at 12 o’clock A. have B. is C. has D. having 9. Lan and I . students. A. am B. is C. are D. be 10. She to music now. A. listen B. listens C. is listening D. listening III. Đọc đoạn văn, điền vào chỗ trống các từ cho trước ( 1m ) washes dinner brushes goes Everyday Ba gets up at five thirty. He ( 1 ).. his face and ( 2 )his teeth. At six thirty he has breakfast, then he goes to school. His school is near his house so he walks to school. At half past eleven he ( 3 ). home and has lunch. In the evening he has ( 4 ). Then he does his homework. He goes to bed at 9 o’clock. Trả lời các câu hỏi sau ( 1m ) 1. What time does Ba get up? .. 2. How does he go to school? IV. Writing: Viết lại các câu sau sử dụng yêu cầu trong ngoặc ( 2,5ms ) 1. is/ beautiful/ house/ my ( Sắp xếp lại trật tự các từ sau thành câu hoàn chỉnh) .. 2. They .. ( do ) the homework now ( Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp) 3. Everyday. ( go ) to school at 6.30 ( Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp) 4. Mai and Lan go to school on bike ( Tìm lỗi sai và sửa lai cho đúng ) .. 5. It is nine thirty. ( Viết lại câu sau nhưng không làm thay đổi nghĩa câu đã cho ) It is V. Listening: Nghe và điền vào chỗ trống bằng các từ đã cho trước ( 1,5 ms ) To the left of in behind to the right of in front of opposite Look at the food store. A girl is ( 1 ) .the store. A boy is waiting ( 2 ). the store. There are mountains ( 3 )the store and some houses ( 4 ).it. There are some trees ( 5 ) ..the store. There is a truck ( 6 ).the store. GOOD LUCK.. ĐáP án và biểu điểm môn tiếng anh 6 HọC kì i năm học 2012-2013 I. Hãy khoanh tròn 1 từ mà chữ in nghiêng có phát âm khác với các từ kia ( 1m) Mỗi câu đúng 0,25m ( 4 x 0,25) 1. math 2. to 3. five 4. eraser II. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất ( 3ms ) Mỗi câu đúng 0,25m ( 10 x 0,3) 1A 2D 3B 4B 5D 6B 7D 8C 9C 10C III. Reading * Đọc đoạn văn, điền vào chỗ trống các từ cho trước ( 1m ) Mỗi câu đúng 0,25m ( 4 x 0,25) 1. washes 2. brushes 3. goes 4. dinner * Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau ( 1m ) Mỗi câu đúng 0,25m ( 4 x 0,5) 1. He gets up at five thirty 2. He walks to school IV. Viết lại các câu sau sử dụng yêu cầu trong ngoặc ( 2,5ms ) Mỗi câu đúng 0,5m( 5 x 0,5) 1. My house is beautiful. 2. are doing 3. go 4. Mai and Lan go to school by bike 5. It is half past nine V. Nghe và điền vào chỗ trống bằng các từ đã cho trước ( 1,5 ms ) Mỗi câu đúng 0,25m ( 6 x 0,25) 1. in 2. in front of 3. behind 4. opposite 5. to the right of 6. to the left of
Tài liệu đính kèm: