Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 15 (Có đáp án)

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 15 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 15 (Có đáp án)
TEST HKI
I. Nghe và chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: (2m)
Ba’s sister’s name is.................................
a. Mai	b. Hoa	c. Lan
She is .................years old.
a. 12	b. 32	c. 20
She is a ..............................
a. student	b. teacher	c. nurse
She goes to ......................... by bus.
a. the hospital	b. school	c. work
 II. Đọc đoạn văn sau :
 A.Chọn từ hay cụm từ đúng trong số A, B hoặc C điền vào khoảng trống: (1)
	Linh is twelve years old. She (1) .. in grade 6. She lives in a house with her mother, father and brother. Their house is (2) . to a bookstore. In the neighborhood, there is a restaurant, a market and a stadium. Linh’s father (3) . in the restaurant. Her mother works in the market. Linh goes to school at half past six in the morning. She has (4)  from seven to eleven fifteen.
	1. A. is	B. am	 C. are 
	2. A. next	B. near	 C. between
	3. A. works	B. work	 C. working
	4. A. classes	B. class	 C. the class.
 B. Trả lời câu hỏi . (1.5)
 1. Which grade is Linh in?
 2. Does Linh’s mother work in the restaurant?
 3. What time do her classes start?
 ..
 III. Chọn câu trả lời đúng (3) 
 1. Nam ........................his teeth every morning. 
 a. brushes b. washes c. brush d. wash
 2. There ......... four people in my family . 
 a. are b. is c. am d. be
...............do you get up ? At 5 o’clock . 
 a. What time b. What c. How, d. Where
 4. We have English ..................Monday and Wednesday. 
 a- on b- in c- at d- with
 5. There is a flower garden ..................of the house.
 a. in front	 b. next	 c. near d. behind
 6. How ......................you? I’m thirteen years old.
 a. old are	 b. are	 c. old d. is
 IV. Viết câu theo yêu cầu: (2,5)
 1. classroom/ is/ my/ on/ first/ the/ floor. (sắp xếp)
 .
 2. It's a ruler. ( Đặt câu hỏi cho câu trả lời)
 ..
 3. How do you go to school? (bike) ( Trả lời câu hỏi theo gợi ý)
 ..
 4. We ( play)soccer after school. ( Chia động từ trong ngoặc)
 5. How / floor/ your school / have? ( Hoàn thành câu với từ gợi ý)
 .............................................................................................
 The end
Đáp án : I. Typescript:
Mai is Ba’s sister. She is twenty years old. She is a student. 
Their house is very far from school. So she goes to school by bus. 
1. Mai	2. 20	3. student 	4. school
 II. A 1. is 2. next 3.works 4. classes
 B 1. Linh is in grade six.
 2. No, she doesn’t.
 3. Her classes start at seven.
 III. 1. brushes 2. are 3. what time
 4. on 5. in front 6. old are
 IV. 1. My classroom is on the first floor.
 2. What is this/ that?
 3. I go to school by bike.
 4. play.
 5. How many floors does your school have?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_de_so_15_co_dap_an.doc