TEST HKI I/ Chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu. ( 2 đ) 1/ How old she ? She is 12. ( a. is b. are c. am d. does ) 2/ What is he doing ? He his homework. (a. do b.doing c. to do d. is doing ) 3/ He is engineer. ( a. the b. an c. a d. one ) 4/ There are 5 ..on the desk . ( a. books b. a book c. the book d. book ) 5/ Nam play soccer ? Yes, he does. ( a. is b. do c. does d . are ) 6/ There many trees and flowers in the park . (a. am b. is c. are d. isn’t) 7/ The drug store is.the toy store and the police station. (a.between b.near c. next to d.behind 8/ do we have math ? -- On Friday. ( a. what b. where c.when d. which ) II/ Chọn 1 từ có phát âm khác với những từ còn lại (1đ) 1/ a. floor b. door c. room 2/ a. desk b. spell c. eraser 3/ a. movie b. hotel c. telephone 4/a. stadium b. factory c. bakery III/ Viết số sau ra Tiếng Anh (1m) 15 : .. 27: .. 60: .. 100: . IV. Nối các câu trả lời ở cột B với các câu hỏi ở cột B cho thích hợp. (1 ms) A B 1.What does she do after school ? a. No, there isn’t 1.. 2. What is opposite your school? b. The bookstore 2... 3.What time do you get up ? c. Half past five 3... 4. Is there a flower garden? d. She does the housework 4 V/ Đoc đoạn văn rồi sau đó làm bài tập bê dưới . (3,0đ) Hi ! my name is Tuan and I’m 12 years old. I live in the country with my father, mother and elder brother Quang. My father is a doctor, he works in a hospital. My mother is a teacher, she teaches at a primary school. My brother and I are students . I love my family very much. 1. Chọn câu nào đúng, câu nào sai với nội dung đoạn văn trên (1đ) Đ S 1 / Tuan is talking about his family . 2 / There are 3 members in his family. 2. Trả lời các câu hỏi sau : (2đ) 1. Where does Tuan live ? -- ... 2.What does Tuan’s mother do? -- ..... 3. How many people are there in his family ? -- ..... 4. Is his elder brother a student ? -- .. VI. Sắp sếp các từ bị xáo trộn sau thành câu hoàn chỉnh(2đ ) 1 / there / post office /a / is / school / next /to / my. -->. 2 / you / your / mom / after /do / help / school ? --> ..................................................... MA TRẬN ĐỀ THI HKI ( năm học 2012-2013) MÔN: TIẾNG ANH 6 (Đề mẫu ) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL I. Language Focus 8 2,0 4 1,0 4 1,0 16 4.0 II. Reading 6 3,0 6 3,0 III. Speaking 4 1,0 4 1,0 IV. Writing 2 2.0 4 2.0 Tổng 8 2,0 8 2.0 10 4,0 2 2.0 31 10.0 KEYS: I/ (2,0 đ) Mỗi câu đúng 0.25đ 1 .a 2.d 3.b 4.a 5.c 6.c 7.a 8.c II/ (1,0 đ) Mỗi câu đúng 0.25đ 1. c 2.c 3.a 4.a III/ ( 1 đ) Mỗi từ đúng 0.25đ 15 : fifteen 27 : twenty - seven 60 : sixty 100 : one hundred IV/ ( 1đ) Mỗi câu đúng 0.25đ 1.d 2.b 3.c 4.a V/ 1. (1 đ) Mỗi câu đúng 0.5đ a T a. F 2. ( 2đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ 1. Tuan lives in the country . 2. She is a teacher . 3. There are four people in his family. 4. Yes, he is. VI / ( 2đ) 1. There is a post office next to my school . 2. Do you help your mom after school ? .
Tài liệu đính kèm: