Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)
TEST HKI
KHOANH TRềN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ( 2 đ)
............. does your mother do ? - She is a doctor.	
 A. Who B. Where	C. How	D. What
Our teacher lives .................Le Loi Street.	
 A. at B. between	C. on	D. in
.. ........ does Lan go to school? – She goes to school by bike.	
 A. How B. What time	C. What	D. When
My sister always brushes teeth every evening.
 A. my B. your C. her D. our
KHOANH TRềN TỪ TRÁI NGHĨA VỚI TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN: (1 đ)
small 
A. near B. between C. big D. noisy
start 
A. eat B. end C. listen D. read
noisy: 
A. old B. new C. quiet D. tall
behind
A. between B. opposite C. in front of D. next to
III.CHỌN TỪ Cể ÂM GẠCH DƯỚI ĐƯỢC PHÁT ÂM KHÁC SO VỚI NHỮNG TỪ CềN LẠI(1đ ):
1. A. seven	B. ten	C. eleven	D. twelve
2. A. park	B. thank	C. are	D. afternoon
IV. ĐỌC ĐOẠN VĂN VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI BấN DƯỚI : ( 2,5 đ)
	My name is Hao. I’m thirteen and I’m a student. I live in the city with my mother and father. My house is next to a drugstore. There are flowers in front of my house. My father works in a factory and my mother works in a hospital. In the morning, my parents go to work and I go to school at half past six. 
parents /'peərənts/ (plural noun) : cha mẹ
How old is Hao ?
Where is her house?
What time does Hao go to school?
Are there two people in Hao’s family?
Where does Hao’s mother work?
CHIA DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC ( 1 đ ):
My brothers and I (be) students.
She (watch) television every afternoon.
VIẾT LẠI CÁC CÂU SAU DÙNG TỪ GỢI í ( CHÚ í DÙNG THè ĐÚNG) (2,5 đ).
Look!/ The bus/ come.
They /not have/ lunch /11.30 a.m.
.
He / walk / school / every day.
.
Miss Tham / teacher?
.
How/ you/ travel/ work?
.
THE END
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013
MễN TIẾNG ANH 6.
 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT 
Nội dung
Unit 1-8
Grade: 6
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
%
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Part 1: Language Focus
Số cõu: 4
Số điểm: 2
TL %: 20
- Wh-question: What someone does. 
- Preposition of place.
- How someone goes to school
-Possessive adjective.
2
1 
2
1
4
2 đ
20 %
Part 2: Vocabulary
Số cõu: 4
Số điểm: 1
TL %: 10
Antonyms:
Small big
Start end
Noisy quiet
Behind in front of
4
1
4
1 đ
10%
Part 3: Pronunciation:
Số cõu: 2
Số điểm: 1
TL %: 10
- Sounds/i/ và /e/
- Sounds /ɑ:/ và /ổ/
2
1
2
1 đ
10 %
Part 4: Reading
Số cõu: 5
Số điểm: 2,5
TL %: 25
Read a passage about Hao and answer questions:
How old someone is.
Where someone’s house is.
What time someone gets up.
Are there
Where someone works.
2
1
2
1
1
0,5
5
2,5 đ
25 %
Part 5. Language focus
Số cõu: 2
Số điểm: 1
TL %: 10
The Present simple tense:
Subject + To be( is am, are)
Subject + ordinary verb( s,es)
1
0,5
1
0,5
2
1 đ
10%
Part 6. Writing
Số cõu: 5
Số điểm: 2,5
TL %: 25
Sentence building.
The present simple tense: 4 sentences.
The present progressive tense: 1 sentence.
3
1,5 
2
1
5
2,5đ
25%
TS cõu: 23
TS điểm: 10
Tỉ lệ %: 100
TS cõu:8 
TS điểm: 3
Tỉ lệ %: 30
TS cõu:6
TS điểm:3
Tỉ lệ %: 30
TS cõu:5
TS điểm:2,5
Tỉ lệ %:25
TS cõu:3
TS điểm:1,5
Tỉ lệ %:15
TS cõu: 22
TS điểm:10
Tỉ lệ %:100
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 Mụn : Tiếng Anh - Khối : 6
 Thời gian: 45 phỳt 
I. KHOANH TRềN CÂU TRẢ LỜI EM CHO LÀ ĐÚNG NHẤT ( 2 điểm)
1/ D. What
2/ C. on
3/ A. How
4/ C. her 
II. KHOANH TRềN TỪ TRÁI NGHĨA VỚI TỪ ĐƯỢC GẠCH CHÂN: (1 điểm)
1/ big
2/ end
3/ quiet
4/ in front of
II. CHỌN TỪ Cể ÂM GẠCH DƯỚI ĐƯỢC PHÁT ÂM KHÁC SO VỚI NHỮNG TỪ CềN LẠI (1 đ):
1/ C. eleven
2/ B.thank
IV. ĐỌC ĐOẠN VĂN VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI BấN DƯỚI : ( 2,5 điểm)
1/She is thirteen years old.
2/Her house is next to a drugstore, in Ho Chi Minh city.
 3/She goes to school at half past six. 
4/No, there aren’t. There are 3 people in her family.
5/She works in a hospital.
V. CHIA DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC ( 1 điểm ):
1/ are
2/ watches
VI. VIẾT LẠI CÁC CÂU SAU DÙNG TỪ GỢI í ( chỳ ý dựng thỡ đỳng) (2,5 điểm).
 1/ Look! The bus is coming.
 2/ They don’t have lunch at 11.30 a.m
3/He walks to school every day.
4/Is Miss Tham a teacher?
(Or) Is Miss Tham your teacher?
5/How do you travel to work?
THE END.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_de_so_1_co_dap_an.doc