1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌ TÊN: Lớp. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH- LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian: 40 phút ( Tờ 1) Marks: Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q. 9 Q.10 PART I. LISTENING (20’) Question 1. Listen and number. (1 pt) A. B. C. D. . Question 2 Listen and colour. (1 pt) 1. 2. 3. 4. Question 3. Listen and draw the lines. There is an example. (1 pt) 2 Question 4. Listen and tick. (1pt) 1. Jane:What is your favourite fruit? Jack A. B. C. 2. What did you do yesterday? Jim A. B. C. 3. Mary: What is your sister wearing? Tony: A. B. C. 4. Laura: What birthday present did your parents give you? Billy: A. B. C. Question 5. Listen and complete. (1 pt) 1. Jane: What are you doing? Jack: I’m learning English _____________. 2. Linda: How did you find English pronunciation? John: Oh, it’s very ________________ for me. 3. Mimi: What will you be in the future? 3 Tommy: I’ll be a/ an _____________________. 4. Mary: Where did you do yesterday? Bob. I went ____________________ with my friends. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌ TÊN: Lớp. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH- LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013 ( Tờ 2) PART II. READING AND WRITING (15’) Question 6. Look and read . Choose the correct word and put them in the line (1pt) SPACE MAN N.A.S.A astronaut dentist moutains brushing teeth comic books mechanic 1. This a favourite place to go on a picnic. 2. You should do it in the morning and before going to bed. 3. This man repairs cars and machines. 4. I will be this because I want to fly into space. Question 7. Read and colour. Insert the missing words in the numbered gaps. (1pt) 4 Mrs Jones at work Mrs Jones is an (1) a__ __ __ __ __ __ __ __. She works in a building company. She’s got a good job. She’s in her (2) o _ _ _ _ _ now. She’s wearing an orange blouse and an orange skirt. She’s sitting at a green table and a there’s a green lamp in front of her. Question 8. Read and write ONE or more WORDS in each gap to complete the sentences. (1pt) The animal show Time Location Animals Bears Seals Monkeys 7.00- 9.00 circus bulky funny clever did the boxing played with the balls rode the bikes, played the drums 1. We went to the ________________________ to see the animal show. 2. The animal show lasted ________________ hours . 3. We liked the seals because they ___________________________ . 4. The monkeys ________________________________. Question 9. Look and read. Choose the correct words and write in the box . (1pt) I love (0) learning languages. Of course, I love learning English the most because it is an (1) _____________ language and it is very useful for my life. At school we (2) ________ listening, speaking, reading and writing. At home we (3) ________________ and play language games . We sometimes have English speaking festivals on New Year’s Eve and (4)__________________. On this occasion we speak, sing and perform funny plays in English. It’s very interesting. Teacher’s Day speaking do homework 5 playing games crosswords reading join Children’s Day practise international PART III SPEAKING (1pt) (5’) 1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer 3. Listen and comment 4. Interview The End Key for Test – Semester I - Grade 5 Question 1. Listen and number. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Question 2. Colour . Shoes/ blue 2. apple/green 3. house/yellow 4. shirt/orange Question 3. Listen and draw the lines. There is an example. (1 pt) Question 4. Listen and tick. 1. B 2. B 3. C 4. B Question 5. Listen and complete 1. vocabulary 2. difficult 3. translator 4. downtown Question 6. Insert. 1. moutain 2. brushing teeth 3. mechanic 4. astronaut Question 7. Read and colour. Insert the missing words in the numbered gaps. (1pt) 6 (1) a r c h i t e c t (2) o f f i c e - orange blouse -orange skirt. - green table - green lamp Question 8. 1. circus 2. two 3. played with the ball 4. rode the bikes, played the drums Question 9. 1. international 2. practise 3. do homework 4. Teacher’s Day Question 10. Speaking . (1pt) (Hỏi thi nói ngay sau khi thu bài Kiểm tra Đọc- Viết- Mỗi lớp hỏi trong 5 phút) 1. Listen and repeat. (0.25 pt) GV nói hoặc cho đĩa đọc 2 câu (theo chương trình đã học) để cả lớp nhắc lại: - What will you be in the future? - I’ll be a doctor. 2. Point, ask and answer. (0.25 pt) GV chỉ vào một HS hay 1 đồ vật và hỏi cả lớp 2 câu (theo chương trình đã học) VD: -What are they doing? -How did he travel to the seaside? - What book is it? - What is about? 3. Listen and comment. (0.25 pt) GV chỉ vào người, đồ vật, thiên nhiên và nói 1 câu đúng và 1 câu sai để HS đồng thanh cho ý kiến với Yes hoặc No, (Tùy trình độ HS mà chuẩn bị câu bình luận hoặc yêu cầu HS phải đưa ra câu đúng. VD: GV chỉ vào hình ảnh một nhà du hành vũ trụ và nói: He’s a pilot. HS. No, he isn’t GV chỉ vào hình ảnh 1 cậu bé vắt chiếc khăn mặt trước hiệu tạp hóa và nói: He bought a toy helicopter. HS: No, he didn’t. 4. Interview. (0.25 pt) GV hỏi cả lớp 2 câu để HS trả lời đồng thanh, nội dung câu trả lời có thể khác nhau nhưng phải thể hiện HS hiểu đúng câu hỏi. Hoặc GV có thể cho HS chia nhóm và cặp hỏi nhau theo chủ đề trong 01 phút. GV quan sát sự tham gia của các em và cho điểm.VD. – Do you like reading books? - What’s your favourite book? - What’s your favourite character? - How much is the book?
Tài liệu đính kèm: