MA TRẬN(MATRIX) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG ANH 11 NĂM HỌC: 2016-2017 KIẾN THỨC NĂNG LỰC/KĨ NĂNG Question Câu số Mức độ nhận thức Chuẩn KTKN Dạng câu hỏi Part 1: PHONETICS Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 10 Question I (0,5 điểm) 1 Nhận biết Cách phát âm đuôi ed MCQs 2 Nhận biết Các phát âm từ có chứa phụ âm ch MCQs Question II (0,5) điểm) 3 Nhận biết Trọng âm có đuôi đặc biệt MCQs 4 Nhận biết N, V 2 âm tiết MCQs Part II: LEXICO-GRAMMAR Số câu: 16 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50 Question I (1 điểm) 5 Nhận biết Giới từ MCQs 6 Thông hiểu Nghĩa của từ MCQs 7 Thông hiểu Cách dùng động từ sau tell MCQs 8 Nhận biết V sau it’s time S+V MCQs Question II (1 điểm) 9 Nhận biết V sang N Tự luận 10 Vận dụng thấp N sang Adv Tự luận 11 Nhận biết V sang N Tự luận 12 Thông hiểu V sang N Tự luận Question III (1 điểm) 13 Nhận viết V sau giới từ Tự luận 14 Thông hiểu V trong câu gián tiếp Tự luận 15 Thông hiểu Danh từ số ít/ số nhiều Tự luận 16 Thông hiểu Động từ sau have difficulty Tự luận Question IV (1 điểm) 13 Thông hiểu Tìm từ gần nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs 14 Nhận biết Tìm từ gần nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs 15 Thông hiểu Tìm từ gần nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs 16 Thông hiểu Tìm từ gần nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs Question V (1 điểm) 17 Thông hiểu Tìm từ trái nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs 18 Thông hiểu Tìm từ trái nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs 19 Thông hiểu Tìm từ trái nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs 20 Thông hiểu Tìm từ trái nghĩa với V/N/Adj/Adv được gạch chân trong câu MCQs Part III: READING Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 Question I (1 điểm) 21 Thông hiểu Chọn một từ loại thích hợp điền vào chỗ trống MCQs 22 Thông hiểu Chọn một từ loại thích hợp điền vào chỗ trống MCQs 23 Thông hiểu Chọn một từ loại thích hợp điền vào chỗ trống MCQs 24 Thông hiểu Một một từ loại thích hợp điền vào chỗ trống MCQs Question II (1 điểm) 25 Thông hiểu Câu hỏi liên quan đến từ được in đậm MCQs 26 Thông hiểu Câu hỏi yêu cầu học sinh có sự suy luận MCQs 27 Thông hiểu Câu hỏi yêu cầu học sinh có sự suy luận MCQs 28 Thông hiểu Câu hỏi yêu cầu học sinh có sự suy luận MCQs Part IV: WRITING Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 Question I (1 điểm) 29 Vận dụng Grammar câu trực tiếp - gián tiếp MCQs 30 Vận dụng Cách dùng phân từ quá khứ MCQs 31 Vận dụng Câu trực tiếp – gián tiếp MCQs 32 Vận dụng Cách dùng phân từ hiên tại MCQs Question I (1 điểm) Từ thông hiểu đến vận dụng Viết một đoạn văn kể về bữa tiệc sinh nhật của em hoặc của bạn em vừa tổ chức gần đây khoảng 80-100 từ. Tự luận SỞ GD & ĐT TỈNH LAI CHÂU ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) TRƯỜNG PTDTNT MƯỜNG TÈ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Tiếng Anh-Khối 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Full name:..; Class:; Grade: ĐỀ BÀI PART I. PHONETICS (1.0 point) Question I. Choose the best A, B, C, or D to find out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. decorated B. limited C. visited D. played 2. A. chicken B. chef C. machine D. Chicago Question II. Choose the best A, B, C, or D to find out the word that has a different stress pattern from the others in the group. 3. A. education B.activity C. volunteer D. population 4. A. travel B. enter C. increase D. listen PART II. LEXICO – GRAMMAR (5.0 points) Question I. Choose the best option A, B, C, or D to complete the following sentences. 5. Young college and university students participate.helping disadvantaged children. A. of B. in C. on D. to 6. They promised ..the Christmas party. A. to organize B. to live C. to volunteer D. to hope 7. A: “You shouted at the children, didn’t you?” B: “No, I just told them.” A. to be quiet and not making noise C. to be quiet and make not noise B. to be quiet and not to make noise D. to be quiet and not make noise 8. It’s time we ..something to protect environment. A. done B. do C. did D. doing Question II. Write the correct form of each bracketed word in the space in each following sentence. 9. The .. of the world has been increasing faster and faster . (POPULATE) 10. He .takes care of old people in his village. (VOLUNTEER) 11. The playground provides plenty offor the children. (STIMULATE) Page 1/4 12. I want to get some information about the .. (COMPETE) Question III. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided. 13. He accused her of be shelfish. 14. Hoa asked me if I visit Nha Trang beach. 15. A maximum score for each activities is 15 points 16. He had difficulty recite the poem in front of the judges. Question IV. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences 17. Because of the natural disaters, homelessness is on the increase . A. being increased B. on increasing C. has increased D. increasing 18. Some high students take part in helping handicapped. A. participate B. compete C. experience D. support 19. English classes will be set up for the disadvantaged children. A. built B. started C. chosen D. taken 20. A bank has promised a donation of $24 million toward the disaster fund. A. connection B. addition C. contribution D. provision Question V. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions 21. The population of the world has been increasing faster and faster. A. decreasing B. getting C. developing D. continuing 22. The group that the highest score will be the winner. A. most B. biggest C. newest D. lowest 23. “Be quick! We must speed up if we don’t want to miss the flight.” A. turn down B. look up C. put forward D. slow down 24. It is widely known that the excessive use of pesticides is producing a detrimental effect on the local groundwater. A. useless B. harmless C. damaging D. fundamental PART III. READING (2.0 points) Question I. Read the passage and choose the best answers to fill in the gaps. Page 2/4 Meeting old school friends again can be a strange experience. Some have changed so much that you can_______ (21) recognize them: they speak with a different_______(22), are interested in different things, and all you can do is make ______(23) talk and hope they’ll go soon. Others, though you might have been out of _______ (24) with them for years, are just the same as they always were – it’s as if you last saw them yesterday. 25. A. nearly B. harly C. mostly D. easily 26. A. language B. way C. tongue D. accent 27. A. little B. silly C. small D. loud 28. A. touch B. sight C. sound D. feel Question II. Read the passage and choose the best answer (A, B, C or D) according to the text. Population explosion, or overpopulation, has become a familiar issue for almost everybody in the world, and a serious problem as well. The most pressing problem created is perhaps the increasing demand for food, while the area of the earth can never be expanded for more cultivable land. Along with the shortage of food, there are also the problems of decreasing supply of water, less job opportunities, insufficient houses, schools, and health care. Rather, as the rapid growth of population continues, the whole world will face the problems of natural resources being used up at an increasing speed, which, in turn, can only bring about ever serious threat to mankind. The problem of employment and population is a world one. It is difficult to solve this problem. Perhaps you think we can build more factories so that more people can get jobs or we adopt strong measures of retirement. However, these cannot solve the problem thoroughly because of many factors. The best, perhaps the only solution to solve the problem is to exercise birth control. Only by this means can population growth be checked and related problems be solved. 29. The word “pressing” in the 2nd paragraph means________________________. A. common B. normal C. familiar D. urgent 30. According to the passage, these are problems created by overpopulation EXCEPT.. A. a shortage of natural resources B. the unemployment C. the increasing demand for food D. illiteracy 31. Which of the sentences is NOT true? A. the problems created by overpopulation are not limited to developing countries alone B. the problem of employment and population is hardly a serious one C. the whole world will face the shortage of natural resources because of the rapid growth of population. D. Overpopulation also affects our health care. 32. The passage is mainly about A. some solutions to overpopulation C. Overpopulation and its affects B. employment and population D. Population explosion and unemployment. Page 3/4 PART IV: WRITING (2.0 points) Question I. Rewrite the sentences, so that they have the same meaning as the original ones, using the bold words. Do not change these words in any way. (1 point) 33. “We’ ll come back again.” They said. They promised 34. He had spent his childhood in Ha Noi, so he knew the city well. (Present participle) . 35. “Remember to lock the door before going to school.” My mother said My mother reminded 36. I prefer having dinner at home to going out for dinner. I’d rather Question II. In about 100 words, write a passage about your birthday party or one of your friends’ birthday party. (1 points) ---------------Hết--------------- Page 4/4 KEY (ĐÁP ÁN) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIẾNG ANH 11 KIẾN THỨC NĂNG LỰC/KĨ NĂNG Question Câu số Đáp án Điểm Part 1: PHONETICS Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 10 Question I (0,5 điểm) 1 D 0,25 2 A 0,25 Question II (0,5) điểm) 3 B 0,25 4 C 0,25 Part II: LEXICO-GRAMMAR Số câu: 16 Số điểm: 5 Tỉ lệ %: 50 Question I (1 điểm) 5 B 0,25 6 A 0,25 7 B 0,25 8 C 0,25 Question II (1 điểm) 9 POPULATION 0,25 10 VOLUNTARILY 0,25 11 STIMULATION 0,25 12 COMPETITION 0,25 Question III (1 điểm) 13 be being 0,25 14 Visit visited 0,25 15 activities activity 0,25 16 Recite reciting 0,25 Question IV (1 điểm) 17 D 0,25 18 A 0,25 19 A 0,25 20 C 0,25 Question V (1 điểm) 21 A 0,25 22 D 0,25 23 D 0,25 24 B 0,25 Part III: READING Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 Question I (1 điểm) 25 B 0,25 26 D 0,25 27 C 0,25 28 A 0,25 Question II (1 điểm) 29 D 0,25 30 D 0,25 31 B 0,25 32 C 0,25 Part IV: WRITING Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 Question I (1 điểm) 33 They promised to come back again. 0,25 34 Having spent his childhood in Ha Noi, he knew the city well. 0,25 35 My mother reminded me to lock the door before going to school. 0,25 36 I’d rather have dinner at home than go out for dinner. 0,25 Question I (1 điểm) Đầy đủ bố cục của đoạn văn Nội dung: có thời gian, địa điểm , hoạt động bữa tiệc Không sai ngữ pháp (Sai từ 3 lỗi trừ 0,25) 0,25 0,25 0,5 Tổng Điểm toàn bài 10 Tất cả các phương án khác đúng đều được điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: