Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán 11 Trường THPT Hùng Vương

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán 11 Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán 11 Trường THPT Hùng Vương
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
___________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: TOÁN 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề).
Mã đề:
Họ, tên thí sinh: 	
Số báo danh: 	
I.	 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm):
Phương trình có các nghiệm (với mọi số nguyên k) là?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Trong các hàm số sau, hàm số nào nhận trục làm trục đối xứng?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Trong các tập sau, tập nào là tập giá trị của hàm số: ?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Điều kiện để phương trình: vô nghiệm là gì?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Từ một chiếc hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu. Trong các giá trị sau, giá trị nào là xác suất lấy được hai quả cầu trắng?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Gieo một con súc sắc (cân đối và đồng chất) hai lần. Gọi A là biến cố: “Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một lần”. Khi đó, xác suất của biến cố A là gì?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Trong các giá trị sau, giá trị nào là số hạng không chứa x của khai triển: ?
A.	70
B.	56
C.	28
D.	10
[]
Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ tập là gì?
A.	20
B.	60
C.	720
D.	120
[]
Cho tổng . Khi đó, công thức của là gì?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Cho dãy số với . Số hạng là gì?
A.	
B.	
C.	
D.	
 []
Trong các giá trị sau, giá trị nào của x để dãy số gồm các số hạng: , theo thứ tự đó, là một cấp số nhân?
A.	36
B.	
C.	6
D.	
[]
Trong các giá trị sau, giá trị nào của x, y để dãy số gồm các số hạng: , theo thứ tự đó, là một cấp số cộng?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A.	Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
B.	Phép đồng nhất
C.	Phép vị tự tỉ số 
D.	Phép đối xứng trục
[]
Mệnh đề nào sai?
A.	Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B.	Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C.	Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D.	Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
[]
Trong mặt phẳng , cho đường thẳng d có phương trình: . Để phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Trong mặt phẳng , cho điểm . Qua phép vị tự , điểm A biến thành điểm nào?
A.	
B.	
C.	
D.	
[]
Mệnh đề nào đúng?
A.	Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau
B.	Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau
C.	Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
D.	Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau
[]
Mệnh đề nào đúng?
A.	Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong 
B.	Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với 
C.	Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt thuộc hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau
D.	Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng đã cho
[]
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là?
A.	KD
B.	KI
C.	Đường thẳng đi qua K và song song với AB
D.	Không có
[]
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ là?
A.	Tam giác cân
B.	Tam giác vuông
C.	Hình thang
D.	Hình bình hành
[]
II. 	PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm):
Câu 1 (1.0 điểm):
Giải phương trình: .
Câu 2 (1.0 điểm):
Chứng minh rằng, với mọi số nguyên dương n ta luôn có: chia hết cho 5.
Câu 3 (2.0 điểm):
	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trọng tâm của hai tam giác và .
 Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng: và .	(1.0 điểm)
 Chứng minh rằng song song với .	(1.0 điểm)
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN KHỐI 11
(Thời gian: 90 phút, không kể giao đề)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác – Phương trình lượng giác
Số câu
1
2
1
1
Số câu: 5
Số điểm: 2.2 Tỉ lệ %: 22%
Số điểm
0.3
0.6
0.3
1.0
Chủ đề 2: Tổ hợp – Xác suất
Số câu
1
1
1
1
Số câu: 4
Số điểm: 1.2 Tỉ lệ %: 12%
Số điểm
0.3
0.3
0.3
0.3
Chủ đề 3: Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân
Số câu
1
2
1
1
Số câu: 5
Số điểm: 2.2 Tỉ lệ %: 22%
Số điểm
0.3
0.6
0.3
1.0
Chủ đề 4: Phép biến hình
Số câu
2
2
Số câu: 4
Số điểm: 1.2 Tỉ lệ %: 12%
Số điểm
0.6
0.6
Chủ đề 5: Dường thẳng và mặt phẳng trong không gian – Quan hệ song song
Số câu
1
1
1
1
1
1
Số câu: 6
Số điểm: 3.2 Tỉ lệ %: 32%
Số điểm
0.3
0.3
1.0
0.3
1.0
0.3
Tổng số câu
6
9
6
3
Số câu: 24
Số điểm: 
10.0
Tổng số điểm
1.8
3.4
3.2
1.6
Tỉ lệ %
18%
34%
32%
16%
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
(Bản hướng dẫn này gồm 02 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm của từng phần như Hướng dẫn chấm thi.
2. Việc chi tiết hóa số điểm của từng câu (nếu có) trong Hướng dẫn chấm thi phải đảm bảo không làm sai lệch Hướng dẫn chấm thi và phải thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,50 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,50; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,00).
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1.0 điểm)
c. 
0.25
0.25
0.25
, (với mọi số nguyên k)
0.25
Câu 2
(1.0 điểm)
Đặt .
Với ta có, 
0.25
Giả sử, điều cần chứng minh đúng với , tức là: .
0.25
Ta cần chứng minh, .
Thật vậy, 
0.25
 chia hết cho 5
0.25
Câu 3
(2.0 điểm)
a. Vẽ hình đúng
B
A
C
D
M
I
K
H
N
0.5
Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của và .
0.25
Khi đó, 
0.25
b. Gọi là trung điểm của .
0.25
Trong tam giác có .
0.25
Khi đó (định lí Thalès).
0.25
Hơn nữa, nên 
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • dochk1_toan_11.doc