Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn 6 - Trường THCS Trung Sơn

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1343Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn 6 - Trường THCS Trung Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn 6 - Trường THCS Trung Sơn
TRƯỜNG THCS TRUNG SƠN
Họ tên:...
Lớp: 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Ngữ Văn 6
( Thời gian làm bài: 90 phút)
 Điểm Lời phê của thầy ( cô) giáo
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đầu các câu trả lời đúng.
Câu 1: Chỉ ra một đặc điểm chỉ có ở truyền thuyết:
A. Nhân vật có thể là thần thánh, có thể là người 
B. Gắn với các sự kiện và nhân vật lịch sử.	 
C. Có yếu tố hoang đường, kỳ ảo. 
D. Kể lại hiện thực một cách chân thực.
Câu 2: Truyện " Con hổ có nghĩa" thuộc thể loại truyện :
 A. Truyện dân gian . B. Truyện Trung đại Việt Nam.
 C. Truyện hiện đại Việt Nam. D. Không thuộc thể loại truyện nào kể trên.
Câu 3 : Trong các cụm danh từ sau, cụm từ nào có đủ cấu trúc 3 phần: phần đầu, phần trung tâm, phần sau:
A. Những chiếc thuyền buồm	 C. Một chiếc thuyền buồm
B. Những chiếc thuyền	 D. Một chiếc thuyền buồm màu xanh
Câu 4: Trong các từ sau đây, từ nào là từ mượn :
	A. Sơn hà	C. Sính lễ.
	B. Thách cưới	D. Ngựa sắt
Phần II : Tự luận (8đ):
Câu 1 (1,5đ): Hiểu nghĩa của từ " Đồng bào" trong văn bản " Con rồng cháu tiên" là gì? Từ nội dung văn bản em có suy nghĩ gì về nguồn gốc của dân tộc. 
Câu 2 (1,5đ): Thế nào là cụm danh từ ? Xác định cụm danh từ trong câu sau:
	 Bố em mới mua cho em một cây bút thật đẹp.
Câu 3(5đ) : Kể về một người thân yêu của em.
BÀI LÀM
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm ( 2đ)
( Khoanh tròn vào đáp án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
CÂU
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
B
B
D
A,C
II. Phần tự luận ( 8 điểm)
Câu 1(1,5đ) : 
 - Giải nghĩa được nghĩa của từ " Đồng bào" (0,75 đ)
 - Tự hào về nguồn gốc giống nòi cao quý. Sự đoàn kết, thống nhất cộng dồng của người Việt ( HS viết thành đoạn văn). ( 0,75đ)
Câu 2 (1,5đ)
- Cụm danh từ: Là tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành (1đ)
- Xác định cụm danh từ: một cây bút thật đẹp. (0,5)
 Câu 3 (5đ) :
 Yêu cầu : - HS viết thành một bài Tập làm văn hoàn chỉnh.
 - Thể loại : Văn tự sự ( kể chuyện đời thường).
 - Nội dung: Câu chuyện về một người thân yêu ( HS có thể chọn người thân yêu là : Bố, me, ông, bà, thầy, cô, bạn bè...
 Dàn ý:
a. Mở bài : Giới thiệu người thân yêu đó là ai ? Vì sao lại chọn kể về người đó? (0,5đ).
b. Thân bài : Kể được câu chuyện về người đó. (3đ).
c. Kết bài : Tình cảm của em ..... (0,5đ).
BIỂU ĐIỂM:
- Điểm 5 : Bài viết có bố cục 3 phần, ý đầy đủ,diễn đạt mạch lạc, không mắc lỗi diễn đạt và lỗi chính tả 
- Điểm 3-4: Bài viết có bố cục 3 phần, thiếu một vài ý nhỏ, diễn đạt tương đối mạch lạc, mắc 4,5 lỗi chính tả và lỗi diễn đạt 
- Điểm 1-2: Bài viết có bố cục 3 phần tuy nhiên chưa hợp lý lắm, thiếu 1 ý chính và vài ý phụ, diễn đạt lủng củng,mắc nhiều lỗi chính tả và lỗi diễn đạt
- Điểm 0 : Bài bỏ giấy trắng hoặc viết vài câu vô nghĩa.
 ( Ngoài yêu cầu trên, tùy theo mức độ sáng tạo và kĩ năng làm bài của học sinh mà GV cho điểm) 
Đáp án:
 Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
d
c
d
 Phần tự luận:
Câu 1: Tóm tắt đảm bảo các sự việc chính: (4điểm)
- Vua Hïng kÕn rÓ
- S¬n Tinh, Thuû Tinh ®Õn cÇu h«n
- Vua Hïng th¸ch c­íi
- S¬n Tinh ®Õn tr­íc c­íi ®­îc vî
- TT d©ng n­íc ®¸nh ST. Hai bªn giao chiÕn hµng mÊy th¸ng, TT thua rót vÒ.
- Hµng n¨m TT d©ng n­íc ®¸nh ST.
Câu 2: (4điểm)
- TiÕng ®µn T.Sanh:
+ Gióp nh©n vËt ®­îc gi¶i oan -> ­íc m¬ vÒ c«ng lý.
+ Lµm lui qu©n 18 n­íc ch­ hÇu -> vò khÝ ®Æc biÖt c¶m hãa kÎ thï
- Niªu c¬m thÇn kú:
+ Kh¶ n¨ng tµi giái phi th­êng cña T.Sanh
+T­îng tr­ng cho tÊm lßng nh©n ®¹o, t­ t­ëng yªu hßa b×nh cña nh©n d©n ta.
=> T¨ng tÝnh hÊp d·n
* HĐ 4: Củng cố, dặn dò: 
4. Củng cố: - Thu bài
	- GV nhận xét giờ kiểm tra
	- Giải đáp sơ qua phần tự luận
5. HDVN:	- Ôn tập lại toàn bộ các văn bản đã học
	- Soạn “Cây bút thần”

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HKI_VAN_6_TIET_6768_NAM_HOC_20132014.doc