Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề thi 357 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/12/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề thi 357 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề thi 357 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2017-2018
 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Lớp:
10A.........
Mã đề thi 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )
Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:
A. Nam – Bắc	B. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp
C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao	D. Bắc – Nam
Câu 2: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối 
 với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:
A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình
Câu 3: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ?
 Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển 
 thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: 
 trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và 
 dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c.
A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 4: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được 
 gọi là:
A. Thảm thực vật	 B. Nguồn nước	
C. Rừng	 D. Hệ thực vật
Câu 5: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:
A. Ôn đới hải dương	 B. Địa cực lục địa	
C. Chí tuyến lục địa	 D. Ôn đới lục địa
Câu 6: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa	
B. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Chí tuyến hải dương và xích đạo
Câu 7: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp thấp 
 → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?
A. Gió mùa: mùa hạ	B. Gió biển
C. Gió mùa: mùa đông	D. Gió đất
Câu 8: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:
A. Tc	B. TC	C. Tm	D. TM
Câu 9: Sóng thần là:
A. Sóng xuất hiện bất thần
B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận
C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m
D. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo
Câu 10: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. Giới hạn trên tầng đối lưu	B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
C. Nơi tiếp giáp tầng iôn	D. Đỉnh Evơret
Câu 11: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí 
 trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:
A. 1°c	B. 0,8°c	C. 0,4°c D. 0,6°c
Câu 12: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc 
 tính về nhiệt độ của nó
B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực 
 xích đạo rất ít
C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ
D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
Câu 13: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:
A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
C. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
D. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:
A. Gió mạnh	B. Động đất dưới đáy biển
C. Núi lửa phun dưới đáy biển	D. Bão lớn
Câu 15: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
A. Sông Trường Giang	B. Sông Missisipi
C. Sông Nin	D. Sông Amadôn
Câu 16: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:
A. 0,06°C	B. 0,6°C	C. 1,6°C	D. 1°C
Câu 17: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:
A. Giảm đi
B. Không tăng, không giảm
C. Tăng lên
D. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C
Câu 18: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp
Câu 19: Giới hạn dưới của sinh quyển là:
A. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
B. Độ sâu 11km
C. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)
D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu 20: Câu 20: 0Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:
A. Thạch quyển	 B. Khí quyển	
C. Thổ nhưỡng quyển	 D. Sinh quyển
Câu 21: Dao động thủy triều lớn nhất khi:
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
C. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời
D. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất
Câu 22: Frông khí quyển là:
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
C. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
D. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
Câu 23: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về:
A. Tốc độ di chuyển	B. Thành phần không khí
C. Độ dày	D. Tính chất vật lí
Câu 24: Câu nào dưới đây không chính xác:
A. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió
B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển
D. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang
Câu 25: Thủy triều lớn nhất khi nào ?
A. Trăng tròn	B. Trăng Khuyết
C. Không Trăng	D. Trăng Tròn hoặc không trăng
Câu 26: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :
A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều	B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi
C. Mùa đông là mùa mưa nhiều	D. Mùa xuân là mùa tuyết tan
Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí. B. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng.
C. Nhiệt độ và áp suất không khí. 
D. Độ ẩm không khí và áp suất không khí.
Câu 28: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:
A. Địa cực và ôn đới	B. Ôn đới và chí tuyến
C. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương 
D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm 	
Năm :
1943
1975
1990
2005
Độ che phủ rừng ( % ) :
42,4
29,1
27,9
37,6
---------------------------------HẾT ------------------------------
Bài làm :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )
Hướng dẫn làm bài:	
1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn ở đề thi, chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu bằng cách tô đen (n) vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần trả lời.
2. Nếu muốn thay đổi câu trả lời thì gạch chéo vào đáp án đã chọn (Ï) và chọn lại đáp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại đáp án đó thì tô đen hết ô vuông 
Phần trả lời
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
¡
¡
¡
¡
11
¡
¡
¡
¡
21
¡
¡
¡
¡
2
¡
¡
¡
¡
12
¡
¡
¡
¡
22
¡
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
¡
13
¡
¡
¡
¡
23
¡
¡
¡
¡
4
¡
¡
¡
¡
14
¡
¡
¡
¡
24
¡
¡
¡
¡
5
¡
¡
¡
¡
15
¡
¡
¡
¡
25
¡
¡
¡
¡
6
¡
¡
¡
¡
16
¡
¡
¡
¡
26
¡
¡
¡
¡
7
¡
¡
¡
¡
17
¡
¡
¡
¡
27
¡
¡
¡
¡
8
¡
¡
¡
¡
18
¡
¡
¡
¡
28
¡
¡
¡
¡
9
¡
¡
¡
¡
19
¡
¡
¡
¡
10
¡
¡
¡
¡
20
¡
¡
¡
¡
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_10_co_ban_ma_de_thi_357.doc
  • docĐÁP ÁN.doc
  • docMA TRẬN.doc