Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa 6 năm học: 2014- 2015

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1151Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa 6 năm học: 2014- 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa 6 năm học: 2014- 2015
PHỊNG GD-ĐT KRƠNG BƠNG 
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN:ĐỊA 6
NĂM HỌC: 2014- 2015 
Cấp độ 
Tên chủ 
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
- Kí hiệu bản đồ
 - Biết ba loại kí hiệu bản đồ : Điểm, đường , diện tích
Số câu: 1
Số điểm: 2đ. Tỉ lệ 20% 
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu
Số điểm 
Số câu
Số điểm 
Số câu: 1
2 điểm= 20%
- Sự vận động của Trái Đất quanh trục
- Biết được hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất
Số câu: 1	
Số điểm: 3đ. Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Số câu
Số điểm 
Số câu
Số điểm 
Số câu: 1 
3 điểm= 30%
- Nội lực và ngoại lực 
- Hiểu được sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ
Số câu: 1
Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30%
Số câu
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 3đ 
Số câu
Số điểm 
Số câu: 1 
3 điểm= 30%
- Tỉ lệ bản đồ
- Tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ bản đồ
Số câu: 1
Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20%
Số câu
Số điểm 
Số câu
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 2đ 
Số câu: 1
2điểm= 20%
Tổng số câu:4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %
Số câu: 2
Số điểm: 5đ
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu: 4
Số điểm: 10đ
PHỊNG GD-ĐT KRƠNG BƠNG 
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN: ĐỊA 6 NĂM HỌC: 2014- 2015 
 Thời gian: 45 phút 
 ( Khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1. ( 2 điểm ): 
Cĩ mấy loại kí hiệu bản đồ? Cho ví dụ?
Câu 2. ( 3 điểm): 
Cho biết hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 3. ( 3 điểm): 
Núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm nào? 
Câu 4. ( 2 điểm): 
Một bản đồ cĩ tỉ lệ 1: 100.000. Người ta đo được trên bản đồ từ A đến B là 4cm. Hỏi ngồi thực tế từ A đến B dài bao nhiêu km.
PHỊNG GD-ĐT KRƠNG BƠNG 
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN: ĐỊA 6
NĂM HỌC: 2014- 2015 
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Câu 1 ( 2đ )
- Cĩ 3 loại chủ yếu : Kí hiệu điểm , kí hiệu đường , kí hiệu diện tích .
 + Kí hiệu điểm: sân bay, cảng biển, nhà máy
 + Kí hiệu đường: Ranh giới quốc gia, đường ơ tơ
 + Kí hiệu diện tích: Vùng trồng lúa, vùng trồng cây cơng nghiệp 
 0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2 ( 3đ )
- Do Trái Đất quay quanh trục từ Tây sang Đơng nên khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt cĩ ngày và đêm
- Các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng
 + Ở nửa cầu Bắc các vật chuyển động sẽ lệch về bên phải
 + Ở nửa cầu Nam các vật chuyển động sẽ lệch về bên trái
 1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3 ( 3đ)
- Núi trẻ: 
 + Hình thành cách đây hàng trăm triệu năm
 + Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu
- Núi già: 
 + Hình thành cách đây vài chục triệu năm
 + Đỉnh trịn, sườn thoải, thung lũng cạn
1.5đ
1.5đ
Câu 4 ( 2đ )
Khoảng cách ngồi thực tế là 4km
2đ
Tổng cộng: 4 câu ( 10 điểm )
PHỊNG GD-ĐT KRƠNG BƠNG 
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC : 2014 - 2015 
 Mơn ĐỊA - Khối : 6
 Thời gian: 45 phút ( khơng tính thời gian phát đề )
Trường THC Quang Trung
Họ Và Tên :
Lớp : 6
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1. ( 2 điểm ): 
Cĩ mấy loại kí hiệu bản đồ? Cho ví dụ?
Câu 2. ( 3 điểm): 
Cho biết hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 3. ( 3 điểm): 
Núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm nào? 
Câu 4. ( 2 điểm): 
Một bản đồ cĩ tỉ lệ 1: 100.000. Người ta đo được trên bản đồ từ A đến B là 4cm. Hỏi ngồi thực tế từ A đến B dài bao nhiêu km.

Tài liệu đính kèm:

  • docdia_6.doc