TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2015 - 2016 Đề chẵn Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Khi thấy người bị điện giật ta cấp cứu: a- Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện. b- Dùng các vật liệu cách điện khô ráo để kéo nạn nhân ra. c- Cắt cầu dao nơi gần nhất. d- Câu b và c đều đúng. Câu 2. Tìm các thao tác đúng khi nối dây: a- Khi gọt vỏ cách điện của dây dẫn bằng dao, lưỡi dao phải đặt nghiêng để không cắt phải lõi dây. b- Dùng giấy nhám đánh sạch vỏ dây điện. c- Sau khi hàn xong phải bọc cách điện mối nối để dây dẫn có hình dáng cũ và đảm bảo an toàn điện. d- Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 3. Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để bọc cách điện dây dẫn, dây cáp điện? a- Nhựa PE. b- Cao su. c- Nhựa PVC. d- Câu b và c đều đúng. Câu 4. Đọc đúng thứ tự các ký hiệu sau: W A V Ω KWh a - Oátkế, ampekế, vônkế, ômkế, công tơ b - Vônkế, ampekế, oátkê, ômkế, công tơ c - Oátkế, vôn kế, ampekế, ômkế, công tơ d - Oátkế, ômkế, công tơ, ampekế, vônkế Câu 5. Để đo kích thước đường kính dây điện ta dùng: a./ Thước lá b./ Thước cuộn c./ Thước cặp d./Thước gấp Câu 6 . Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: a. Để đảm bảo an toàn điện b. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. c. Không thuận tiện khi sử dụng d. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc II. Tự luận (7 điểm) 7. Nêu chi tiết các bước tiến hành lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang? (2 điểm) 8. Kể tên một số dụng cụ cơ bản dùng trong lắp đặt điện, công dụng của những dụng cụ đó. (3 điểm) 9. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 2 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt. (2 điểm) Chóc c¸c em lµm bµi thËt tèt TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2013 - 2014 Đề lẻ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Khi lắp đặt đèn, biện pháp an toàn là: a- Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện. b- Lắp dây dẫn kiểu nổi trên tường. c- Ngắt điện trước khi lắp đặt. d- Tất cả đều đúng. Câu 2. Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau: a- Đảm bảo an toàn và đẹp. b- Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện, có độ bền cơ học tốt. c- Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt. d- Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt. Câu 3. Mạng điện trong nhà thường không được sử dụng loại dây dẫn: a - Bọc cấch điện b - Trần c- Lõi một sợi d - Lõi nhiều sợi Câu 4. Qui trình chung noái daây daãn ñieän laø : Bocù voû caùch ñieän ®Noái daây ® Laøm saïch loõi ®Kieåm tra moái noái ® Haøn moái noái ® Caùch ñieän moái noái Bocù voû caùch ñieän ®Laøm saïch loõi ® Noái daây ®Kieåm tra moái noái ® Haøn moái noái ® Caùch ñieän moái noái Bocù voû caùch ñieän ® Laøm saïch loõi® Noái daây® Haøn moái noái ® Kieåm tra moái noái® Caùch ñieän moái noái d. Bocù voû caùch ñieän®Noái daây® Laøm saïch loõi ® Haøn moái noái ® Kieåm tra moái noái ® Caùch ñieän moái noái. Câu 5. Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần: a- Lõi và lớp vỏ cách điện b - Lõi và lớp vỏ bằng đồng c - Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện d - Lõi đồng và lõi nhôm Câu 6 . Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: a.Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. b. Để đảm bảo an toàn điện c. Không thuận tiện khi sử dụng d. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc II. Tự luận (7 điểm) C©u 7: Nªu yêu các loại mối nối dây dẫn điện và yêu cầu mối nối ? ( 3 ®iÓm ) Câu 8: Kể tên các loại đồng hồ đo điện mà em biết. Nêu công dụng của chúng. (2 điểm) Câu 9 : Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang (2 điểm) Chóc c¸c em lµm bµi thËt tèt HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 9. Năm học : 2015- 2016 I. Phần trắc nghiệm (3đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án Đề 1 d a, c d a c a Đề 2 , c b b c a b Phần tự luận (7đ) Đề chẵn Câu Đáp án Biếu điểm 7 2 đ 1. Các bước tiến hành lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang (2đ) Bước 1: Vạch dấu. Vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết bị điện Vạch dấu đường đi dây và vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang. Bước 2: Khoan lỗ. Khoan lỗ bắt vít Khoan lỗ luồn dây Bước 3: Lắp thiết bị điện của bảng điện. Nối dây các thiết bị đóng cắt, bảo vệ trên bảng điện Lắp đặt các thiết bị điện vào bảng điện Bước 4: Nối dây bộ đèn. Nối dây dẫn của bộ đèn ống huỳnh quang theo sơ đồ lắp đặt. Lắp đặt các phần tử của bộ đèn vào máng đèn. Bước 5: Nối dây mạch điện. Đi dây từ bảng điện ra đèn Bước 6: Kiểm tra. - Kiểm tra sản phẩm đạt tiêu chuẩn. + Lắp đặt đúng theo sơ đồ. + Chắc chắn. + Các mối nối an toàn điện, chắc và đẹp. + Mạch điện đảm bảo thông mạch. - Nối mạch điện vào mạch điện cho vận hành thử. 2đ 8 3đ 1 - Tua vít: Dùng để lắp đặt, tháo lắp các thiết bị điện 2 - Kìm điện:Dùng để giữ, vặn các chi tiết hoặc để uốn, cắt, tuốt vỏ dây điện. 3 – Khoan: Dùng để khoan lỗ của các chi tiết cần lắp đặt. 4 - Thước: Dùng để đo chiều dài, khoảng cách cần lắp đặt. 5 - Panme: Khi cần đo chính xác đường kính của dây. 6 - Búa: Dùng để đóng và nhổ đinh. 7 - Cưa sắt: Dùng để cưa, cắt các ống nhựa và kim loại. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 9 2đ a. Sơ đồ nguyên lý: (1đ) A O b. Sơ đồ lắp đặt : (1đ) A O 1đ 1đ Đề lẻ Câu Đáp án 7 2,5 đ Nªu yêu các loại mối nối dây dẫn điện và yêu cầu mối nối ? ( 2,5 ®iÓm ) Nêu 3 loại mối nối dd điện : 3x0,5=1,5 đ Nêu yêu cầu mối nối : 4x0,25 = 1 đ 8 2,5đ Kể tên các loại đồng hồ đo điện mà em biết. Nêu công dụng của chúng. (2,5 điểm) 5x0,5 = 2,5 đ V«n kÕ §iÖn ¸p C«ng t¬ ®iÖn §iÖn n¨ng tiªu thô ¤m kÕ §iÖn trë O¸t kÕ C«ng suÊt Ampe kÕ Cêng ®é dßng ®iÖn Đồng hồ vạn năng Cêng ®é dßng ®iÖn, §iÖn ¸p, §iÖn trë 9 2đ Câu 9 : Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang (2 điểm) a. Sơ đồ nguyên lý: (1đ) b. Sơ đồ lắp đặt : (1đ) THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp 0-<2 2- <3.5 3.5- <5 5- < 6.5 6.5- < 8 8 - 10 sl % sl % sl % sl % sl % sl % 8A 8B 8C TC Đánh giá chung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: