Họ tên học sinh: ...................................................................................... Số BD: ................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN (Đề chính thức) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: () Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau khi chất điểm đi qua VTCB, gia tốc và vận tốc đổi chiều. B. Khi chất điểm đến VTCB nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0. C. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại. D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều. () Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo ℓ =12cm. Biên độ dao động của vật: A. 6cm. B. 12cm. C. 24 cm. D. 3cm. () Một vật dao động điều hòa có phương trình cm, mốc thời gian được chọn: A. Vật qua vị trí có li độ x =2 cm theo chiều dương. B. Vật qua vị trí có li độ x =2 cm theo chiều âm. C. Vật qua vị trí có li độ x = -2 cm theo chiều dương. D. Vật qua vị trí có li độ x = - 2 cm theo chiều âm. () Hãy chọn câu đúng. Âm thanh do đàn ghita và đàn piano phát ra không thể có cùng A. Âm sắc. B. Độ to. C. Độ cao. D. Mức cường độ âm. () Treo một vật có khối lượng m vào lò xo có độ cứng K, ở VTCB lò xo dãn ra mộ đoạn ∆ℓ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo là: A. B. C. D. () Đặt điện áp u = Ucosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Điện áp hiệu dụng trên R lúc đó bằng A. U. B. 2U C. 0,5U. D. U. () Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Chiều dài sợi dây và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm. B. Khối lượng quả cầu và độ cứng sợi dây C. Khối lượng quả cầu và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm. D. Khối lượng quả cầu và chiều dài sợi dây. () Một con lắc đơn có chiều dài ℓ =100cm được treo tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π2 m/s2. Thời gian con lắc thực hiện 10 dao động là: A. 20s. B. 2,0s. C. 5s. D. 0,5s. () Trong thực hành khảo sát các định luật dao động của con lắc đơn không thực hiện thí nghiệm kiểm chứng nào? A. Khảo sát sự ảnh hưởng chu kỳ con lắc đơn T vào gia tốc rơi tự do g. B. Khảo sát ảnh hưởng của biên độ dao động đối với chu kỳ của con lắc đơn. C. Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng con lắc m đối với chu kỳ dao động T. D. Khảo sát ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn ℓ đối với chu kỳ dao động T. () Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với biên độ góc, vận tốc con lắc khi đi qua VTCB là: A. . B. . C. D. () Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là không đúng? A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức B. Nếu lực cản càng nhỏ, thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ. C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc cả tần số riêng và tần số của ngoại lực. D. Độ lớn của ngoại lực có ảnh hưởng đến biên độ của dao động cưỡng bức khi cộng hưởng. () Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng: A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng ít bị cản trở . B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ cản trở càng nhiều. D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. () Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số A. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành. B. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. () Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A. . B. . C. . D. . () Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây không chính xác: A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian. D. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian. () Bước sóng là: A. Khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. C. Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. D. Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. () Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4pt - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 6,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s. () Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn điểm phát sóng kết hợp có phương trình uA= Acos(t+π) và uB = 2Acos(t + ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. Dao động với biên độ lớn nhất 3A. B. Dao động với biên độ nhỏ nhất A. C. Dao động với biên độ lớn nhất 2A. D. Đứng yên không dao động. () Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức, công thức nào sau đây không dùng để xác định công suất của dòng điện tiêu thụ trên mạch: A. . B. C. D. () Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 25 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s () Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O được chọn ở VTCB chiều dương trục Ox hướng lên có phương trình cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo = 50cm, g =10 m/s2 . Chiều dài lò xo tại thời điểm t =s là: A. 55,5cm. B. 53,0cm C. 49,5cm D. 47,0cm () Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là A. 3. B. 5. C. 4. D. 7. () Chọn kết luận đúng: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80N/m, vật nặng có khối lượng m = 500g chịu tác dụng lần lượt các ngoại lực: N, N, N dao động với các biên độ A1, A2, A3 thì: A. A1 > A2 >A3. B. A1 A1 >A3. D. A2 < A1 <A3. () Đặt điện áp u = 100cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi cò L thay đổi được. Khi L = H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi này là: A. 100 W. B. 350 W. C. 200 W. D. 250 W. () Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương trình x1 = 5cos10pt(cm) và x2= 5cos(10pt + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 5cos(10pt + ) (cm). B. x = 5cos(10pt + ) (cm). C. x = 5cos(10pt + ) (cm). D. x = 5cos(10pt + ) (cm). () Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K =100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần thế năng là: A. . B. . C. . D. . () Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch. A. . B. C. D. () Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số 15Hz và cùng pha nhau. Tại một điểm M trên mặt nước cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 24cm/s. B. 48cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s. () Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, điện trở thuần , tụ điện có điện dung thay đổi được khi C = C0 thì điện áp hai đầu tụ đạt cực đại, giá trị cực đại UCmax là: A. 200 V. B. V. C. V. D. 300V. () Trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC, thay đổi giá trị R đến giá trị R0 thì công suất đoạn mạch cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch khi này là: A. . B. 1. C. . D. 0,5. Đáp án : toàn bộ câu A
Tài liệu đính kèm: