PHỊNG GD-ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI: 7 NĂM HỌC: 2016-2017 Mơn : Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát, chép đề) MA TRẬN ĐỀ: MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Tập hợp Q các số hữu tỉ. Biết được số nào là số N,Z,Q Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2.Cộng, trừ, Nhân, chia số hữu tỉ. Thực hiện các phép tính cộng hai số hữu tỷ Vận dụng quy tắc chuyển vế đề tìm x. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 3.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Vận dụng thành thạo cách tính giá trị tuyệt đối để tìm x. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 4.Lũy thừa của một số hữu tỉ . Hiểu được cách nhân các lũy thừa cùng cơ số. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 5. Làm trịn số . Hiểu được quy ước làm trịn số Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 6.Số thập phân. .Số vơ tỉ . Khái niệm căn bậc hai . Hiểu được cách đưa từ sĩ thập phân về phân số tối giản Tính được giá trị của 1 biểu thức cĩ chứa căn bậc hai. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10 % 7. Tổng ba gĩc của 1 tam giác. Biết tính được số đo của 1 gĩc biết 2 gĩc cho trước. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 8 . Định lý. Hình vẽ . Vẽ được hình, ghi giả thiết kết luận đúng theo yêu cầu bài tốn . Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 9.Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận. Giải được một số dạng tốn đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau). Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 15% 10.Hai đường thẳng song song . Biết được định nghĩa hai đường thẳng song song. Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% 11.Trường hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai của tam giác. Hiểu được ba trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 3 3,5 35% 5 3,5 30% 14 10 100% Cơng Hải, ngày 24 tháng 11 năm 2016 P. Hiệu trưởng Nguyễn Khắc Trí Duyệt của tổ trưởng Hồng Minh Thảo Người thiết lập Huỳnh Tức PHỊNG GD-ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI: 7 NĂM HỌC: 2016-2017 Mơn : Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát, chép đề) Đề: (Đề kiểm tra cĩ 01 trang) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 điểm) Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1. Kết quả nào sau đây là đúng ? A. N B. -1 N C. - 2 Q D. Z. Câu 2. Cho x = 23,9925. Khi làm trịn số đến chữ số thập phân thứ ba thì số x xấp xỉ bằng: A. 23,9925 B. 23,9926 C. 23,992 D. 23,993 Câu 3. Giá trị của của biểu thức : bằng: A. 27 B. 26 C. 87 D. 86 Câu 4. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng : A. Cĩ một điểm chung B. Khơng cĩ điểm chung. C. Cĩ hai điểm chung D. Cĩ vơ số điểm chung Câu 5. Cho tam giác ABC , biết : = 60 0 , thì : A. = 30 0 B. = 600 C. = 70 0 D. = 90 0 Câu 6. Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 1. ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 2. ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: b) Câu 3. ( 1,5 điểm) Cho D ABC có số đo , , lần lượt tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4. Tính số đo các góc của D ABC Câu 4. ( 3,0 điểm) Cho cĩ AB = AC. M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: . b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD. ..HẾT Cơng Hải, ngày 24 tháng 11 năm 2016 P. Hiệu trưởng Nguyễn Khắc Trí Duyệt của tổ trưởng Hồng Minh Thảo Người ra đề Huỳnh Tức PHỊNG GD-ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- KHỐI: 7 NĂM HỌC: 2016-2017 Mơn : Tốn ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 B D A B C D 6 x 0,5 = 3,0điểm II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 1:( 1 điểm) a) b) Câu 2: ( 1 điểm) Câu 3: ( 1,5điểm)Gọi số đo các gĩc của tam giác lần lượt là x, y, z. ( x, y, z > 0) Theo đề bài ta cĩ: và x+y +z =1800 (Tổng ba gĩc trong tam giác) Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta cĩ: => x = 2.200 = 400 => = 400 => y = 3.200 = 600 => = 600 => z =4.200 = 800 => = 800 Vậy số đo các , , của tam giác lần lượt là: 400 , 600 , 800 Câu 4: ( 3,0 điểm) GT AB = AC M là trung điểm của BC MA = MD KL a) b) AB // CD a ) Xét ∆AMB và ∆AMC ta cĩ: AB = AC (gt) MB = MC ( M là trung điểm của BC) AM là cạnh chung. =>∆AMB = ∆AMC (c-c-c) b) Xét ∆MAB và ∆MDC ta cĩ: MB = MC ( Chứng minh trên) ( Đối đỉnh) MA = MD ( gt) => ∆MAB = ∆MDC ( c- g – c) => ( hai gĩc tương ứng) mà hai gĩc này ở vị trí so le trong . => AB //CD. 0,25điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Vẽ hình đúng được: 0,5 điểm Ghi GT, KL đúng được: 0,5 điểm Chứng minh được 2 ∆AMB và ∆AMC bằng nhau được: 1,0 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Cơng Hải, ngày 24 tháng 11 năm 2016 P. Hiệu trưởng Nguyễn Khắc Trí Duyệt của tổ trưởng Hồng Minh Thảo Người ra đáp án Huỳnh Tức PHỊNG GD-ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Họ và tên: ........................ Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI:7 NĂM HỌC: 2015-2016 Mơn : Tốn Thời gian làm bài : 15 phút (Khơng kể thời gian chép, phát đề) Điểm tổng Nhận xét của giáo viên Điểm TN Đề: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1. Kết quả nào sau đây là đúng ? A. N B. -1 N C. - 2 Q D. Z. Câu 2. Cho x = 23,9925. Khi làm trịn số đến chữ số thập phân thứ ba thì số x xấp xỉ bằng: A. 23,9925 B. 23,9926 C. 23,992 D. 23,993 Câu 3. Giá trị của của biểu thức : bằng: A. 27 B. 26 C. 87 D. 86 Câu 4. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng : A. Cĩ một điểm chung B. Khơng cĩ điểm chung. C. Cĩ hai điểm chung D. Cĩ vơ số điểm chung Câu 5. Cho tam giác ABC , biết : = 60 0 , thì : A. = 30 0 B. = 600 C. = 70 0 D. = 90 0 Câu 6. Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là A. B. C. D. PHỊNG GD-ĐT THUẬN BẮC TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Họ và tên: .......................... Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI: 7 NĂM HỌC: 2015-2016 Mơn : Tốn Thời gian làm bài : 75 phút (Khơng kể thời gian chép, phát đề) Điểm TL Đề: II/ TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 1. ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 2. ( 1,5 điểm) Tìm x, biết: b) Câu 3. ( 1,5 điểm) Cho D ABC có số đo , , lần lượt tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4. Tính số đo các góc của D ABC Câu 4. ( 3,0 điểm) Cho cĩ AB = AC. M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: . b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD. ..HẾT BÀI LÀM ... ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: