TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. KHỐI 10 NĂM HỌC: 2014 - 2015 Môn : TOÁN - Thời gian: 90 phút. ---------- -------------------- Câu 1 : (4 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) d) Câu 2 : (2 điểm) Cho parabol (P): Định m để đồ thị (P) đi qua gốc tọa độ. Giả sử (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt . Định m để độ dài AB ngắn nhất. Câu 3 : (1 điểm) Chứng minh rằng . Câu 4 : (2 điểm) Cho DABC vuông tại A có AB = 1, AC = . Tính Chứng minh vectơ vuông góc với vectơ . Câu 5 : (1 điểm) Cho DDEF có DE = 2cm, DF = 3cm, . Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp DDEF. HẾT. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a) b/ b) điều kiện: Với điều kiện trên pt x(x + 1) -2(x - 1) = 4 So điều kiện, phương trình có nghiệm là x = 2 c) . Tập nghiệm của pt là d) Đưa về hệ bậc nhất hai ẩn (không đặt điều kiện – 0.25) u = 2, v = 1 x = 5/3, y = - 7/3 0.5 x2 0.25 0.25x2 0.25 0.25 0.75 0.25 0,5 0,25 2 Parabol (P): a) (P) qua gốc tọa độ b) . MinAB = 4 Û m = 0 0,5 +0,5 0,75 0,25 3 Dấu “=” khi a = b = -1 0,25x4 4 a) Tính BC ĐS : 1 b) Nhân phân phối Rút gọn ĐS 0.25x4 0.25x4 5 Tính EF 0.25x2 0.25 0,25 MA TRẬN ĐỀ BÀI MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 Hàm số bậc 2 Số câu hỏi 1 Xác định parabol thoả một số yếu tố Số câu hỏi 1 Giao điểm parapol với Ox. Vận dụng Viét PT quy về bậc I-II Số câu hỏi 2 Phương trình chứa căn, chứa mẫu Số câu hỏi 1 Phương trình chứa trị tuyệt đối Hệ PT bậc I hai ẩn Số câu hỏi 1 Giải hệ đặt ẩn phụ Bất đẳng thức Số câu hỏi 1 Biến đổi tương đương chứng minh một BĐT Vectơ – tích vô hướng Số câu hỏi 1 Tích tính vô hướng Số câu hỏi 1 Chứng minh hai vectơ vuông góc Hệ thức lượng Số câu hỏi 1 Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp
Tài liệu đính kèm: