SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS,THPT AN ĐÔNG ----- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014 – 2015) Môn: Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 152 Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh (L là cuộn cảm thuần, R = 110 ). Thay đổi L đến khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 115W. B. 172,7W. C. 440W. D. 460W. Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp xoay chiều u=U0coswt thì dòng điện trong mạch là i=I0cos(wt+). Đoạn mạch này có A. công suất cực đại. B. đặc tính dung kháng. C. đặc tính cảm kháng. D. cộng hưởng. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=100V ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (L là cuộn cảm thuần, C là tụ điện có điện dung thay đổi được). Điều chỉnh C để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện qua mạch thì công suất điện của đoạn mạch bằng 50W. Giá trị của R là A. 75Ω. B. 100Ω. C. 50Ω. D. 25Ω. Câu 4: Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R, L có độ lớn không đổi, L là cuộn cảm thuần và C = F. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 125W. B. 100W. C. 50W. D. 80W. Câu 5: Một sóng cơ truyền tromg một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6pt - px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 6m/s. B. 1/3m/s. C. 3m/s. D. 1/6m/s. Câu 6: Một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng r được dùng để truyền tải một công suất P không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện là 15 kV thì ở tải tiêu thụ nhận được 90 % công suất của nguồn. Nếu tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn lên thành 30 kV thì tải tiêu thụ nhận được bao nhiêu phần trăm công suất của nguồn? A. 92,5%. B. 95%. C. 97,5%. D. 99,75%. Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e=Eocos(ωt-π/6). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 60o. B. 120o. C. 150o. D. 30o. Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1=A1cos(ωt+π/6) (cm) và x2=A2cos(ωt-π/6) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ bằng A. . B. |A1 – A2|. C. . D. A1 + A2. Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(ωt-) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt+). Hai phần tử đó là A. C. R, L. B. L, C với ZL ZC. Câu 10: Một nguồn âm đặt tại điểm O trong môi trường không hấp thụ âm, cũng không phản xạ âm. Nguồn O phát âm đẳng hướng với công suất P=31,4mW. Một người đi từ A đến B cách nhau 45m nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và hướng lại gần nguồn O thì thấy mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại A là A. 80dB. B. 40dB. C. 50dB. D. 60dB. Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha. A. Stato là bộ phận quay. B. Phần tạo ra từ trường là phần ứng. C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều i = I0coswt chạy qua đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, u lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, hai đầu L, hai đầu đoạn mạch AB. Kết luận nào sau đây đúng? A. uL cùng pha với u. B. uL sớm pha hơn uR một góc p/2. C. u trễ pha hơn i. D. uL trễ pha so với i một góc p/2. Câu 13: Một sợi dây có chiều dài 120cm có một đầu được gắn với một cần rung có tần số 100Hz, đầu còn lại cố định. Biết trên dây có sóng dừng và tốc độ truyền sóng trên dây là 80m/s. Số điểm bụng và điểm nút trên dây là kể cả hai đầu là A. 3 bụng, 3 nút. B. 4 bụng, 4 nút. C. 3 bụng, 4 nút. D. 4 bụng, 3 nút. Câu 14: Đặt điện áp u=Ucos(ωt+π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos(wt+ji). Giá trị của ji bằng A. – 3π/4. B. +3π/4. C. – π/2. D. +π/2. Câu 15: Một sóng ngang có chu kỳ 0,5s truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 40m/s, Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 20m. B. 5m. C. 40m. D. 10m. Câu 16: Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=120cos100πt (V). Khi R=R1=36Ω hoặc R=R2=64Ω thì công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch là như nhau. Khi R=R3 thì công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất này bằng A. 400 W. B. 200W. C. 150W. D. 300W. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 6 cặp cực, rôto quay với tần số 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. 300Hz. B. 50Hz. C. 83Hz. D. 42Hz. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100cm, dao động cưỡng bức dước tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa có chu kì 1,2s. Lấy g = p2 m/s2. Để con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất thì phải tăng hay giảm chiều dài dây treo bao nhiêu phần trăm so với ban đầu ? A. tăng 64%. B. tăng 36%. C. giảm 36%. D. giảm 64%. Câu 19: Đặt điện áp u=U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở r=15, độ tự cảm L= . U0 không đổi. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất, khi đó R có giá trị A. 25. B. 5. C. 20. D. 10. Câu 20: Đặt điện áp u = 50cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện C=F; cuộn cảm thuần L=H; điện trở thuần R=25Ω mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là A. 50W. B. 25W. C. 100W. D. 200W. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u=U0cosωt. Biết U0 không đổi; ω thay đổi được, L là cuộn cảm thuần. Thay đổi ω đến giá trị ω0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi ω= ω0 công thức nào sau đây đúng? A. UL = UR. B. P = . C. I = . D. UR = U0. Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (L là cuộn cảm thuần) một điện áp xoay chiều có tần số f1=50Hz thì đoạn mạch có cảm kháng 40Ω, dung kháng 160Ω và tổng trở bằng 200Ω. Nếu điện áp có tần số f2=100Hz thì tổng trở của đoạn mạch này bằng A. 120 Ω. B. 160 Ω. C. 300 Ω. D. 80 Ω. Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn điểm S1, S2 dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng biên độ và cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 10cm. Một điểm M trên mặt nước, cách S1 24cm và cách S2 9cm. Chọn phát biểu đúng. A. Điểm M dao động với biên độ cực đại. B. Số gợn cực đại quan sát được trên mặt nước là số chẵn (2, 4, 6, ..). C. Từ M đến trung trực Δ của đoạn thẳng nối hai nguồn có hai gợn cực đại (không kể trung trực Δ). D. Điểm M thuộc gợn cực tiểu thứ hai tính từ trung trực Δ của đoạn thẳng nối hai nguồn. Câu 24: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật đi được trong thời gian 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 5cm. Câu 25: Tốc độ của một chất điểm dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng là 40cm/s. Gia tốc của chất điểm này tại vị trí biên có độ lớn là 2m/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5cm. B. 10m. C. 20cm. D. 8cm. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz với phương trình có dạng . Biết lúc t = 0 vật có li độ dương, vận tốc của vật là v=20πcm/s. Giá trị của φ là A. -π/6. B. -π/3. C. -2π/3. D. -5π/6. Câu 27: Cuộn sơ cấp một một máy biến áp lí tưởng được quấn bởi 1000 vòng dây. Nếu muốn máy biến áp này là máy hạ áp 20 lần thì số vòng dây của cuộn thứ cấp phải là A. 50 vòng. B. 20000 vòng. C. 25 vòng. D. 500 vòng. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Thời gian để vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất trong mỗi chu kì dao động là 0,25s. Khối lượng vật nặng là 400g. Lấy π2=10. Độ cứng lò xo là A. 64N/m. B. 25N/m. C. 32N/m. D. 50N/m. Câu 29: Đặt điện áp u=100cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L=0,8H, biến trở R, tụ điện C=320μF. Gọi M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và C. Biết điện áp giữa hai điểm A, N vuông pha với điện áp giữa hai điểm M, B và công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 200W. Giá trị của ω gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50rad/s. B. 80 rad/s. C. 70rad/s. D. 60rad/s. Câu 30: Đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung thay đổi được đặt dưới điện áp xoay chiều u=U0cosωt ổn định. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì u sớm pha hơn i góc π/4, công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 120W. Khi điện dung của tụ điện là C2 thì u sớm pha hơn i góc π/6 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 80W. B. 100W. C. 180W. D. 150W. Câu 31: Vật có khối lượng 400g treo vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m được kích thích cho dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất khi A. lò xo bị nén 5 cm. B. lò xo bị dãn 5 cm. C. lò xo bị dãn 15 cm. D. lò xo không biến dạng. Câu 32: Theo định nghĩa, máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi đại lượng nào của dòng điện xoay chiều? A. Điện áp hiệu dụng. B. Tần số. C. Công suất. D. Cường độ hiệu dụng. Câu 33: Chọn câu sai. A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian bằng một chu kì sóng. B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ cũng làm lan truyền vật chất trên phương truyền sóng. D. Sóng cơ truyền trong chất khí là sóng dọc. Câu 34: Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp u = (V). Cuộn sơ cấp là cuộn nào? Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu vôn? A. Cuộn 500 vòng; 20V. B. Cuộn 100 vòng; 20V. C. Cuộn 500 vòng; 20V. D. Cuộn 100 vòng; 20V. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh (L là cuộn cảm thuần) thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C lần lượt là 16 V; 20 V; 8 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng? A. 0,80. B. . C. 0,50. D. 0,60. Câu 36: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài dây treo. C. vĩ độ địa lý. D. khối lượng quả nặng. Câu 37: Người ta truyền tải một dòng điện xoay chiều một pha với công suất tại trạm phát không đổi đi xa. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại nơi phát lên 3 lần thì công suất nhận được tại nơi tiêu thụ tăng 1,2 lần. Hiệu suất truyền tải điện sau khi tăng điện áp hiệu dụng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92%. B. 94%. C. 96%. D. 98%. Câu 38: Đặt điện áp u=U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở R=100Ω; cuộn cảm thuần L=(3/π)H; tụ điện C=(50/π)μF. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5 B. C. 0,8 D. Câu 39: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng theo một chiều từ O tới M với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của điểm O trên phương truyền đó là uO=2cos2pt (cm,s). Phương trình sóng của điểm M nằm cách O một khoảng 10cm là A. uM = 2cos(2pt –) (cm,s). B. uM = 2cos(2pt +) (cm,s). C. uM = 2cos(2pt +) (cm,s). D. uM = 2cos(2pt – ) (cm,s). Câu 40: Một sợi dây có chiều dài 40cm không đổi có một đầu gắn với một cần rung dao động ngang với tần số thay đổi được, đầu còn lại tự do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s không đổi. Sóng dừng có thể xảy ra ở tần số nào sau đây? A. 75Hz. B. 37,5Hz. C. 25Hz. D. 50Hz. ----------------------------------------------- --- HẾT ---
Tài liệu đính kèm: