Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : VẬT LÝ Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Tấn Huy Người duyệt đề Đơn vị : THCS Phù Đổng I. MỤC TIÊU: - Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau một kỳ học tập, và tìm ra học sinh tích cực để khen ngợi, học sinh yếu để có kế hoạch giúp đỡ để các em tiến bộ. II. MA TRẬN ĐỀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cấu tạo phân tử của các chất a) Cấu tạo phân tử của các chất b) Nhiệt độ và chuyển động phân tử c) Hiện tượng khuếch tán Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,5đ Số câu Số điểm Số câu1 Số điểm0,5đ Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu1 Số điểm2đ Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu3 4 điểm=.40..% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 1 0,5điểm=5% 2. Nhiệt năng a) Nhiệt năng và sự truyền nhiệt b) Nhiệt lượng. Công thức tính nhiệt lượng c) Phương trình cân bằng nhiệt Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 3 Số điểm 1,5đ Số câu1 Số điểm 3 Số câu1 Số điểm0,5đ Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 5... điểm=.5.50% Vận dụng được công thức: Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu1 Số điểm2đ Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu ... điểm0,5..5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 5 Số điểm 5 50% Số câu 3 Số điểm 3 30% Số câu 1 Số điểm 2 20% Số câu 10 Số điểm 10 III. ĐỀ THI: Họ và tên HS:............................................................ Lớp: 8.................... Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013) MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh : Phòng thi : Chữ ký của giám thị : Điểm : Chữ ký của giám khảo I. Trắc nghiệm: (3điểm)Em hãy đọc nội dung câu hỏi rồi điền chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất vào bảng phía trên? Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời Câu 1:Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng là 840kJ. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ ? A. Tăng thêm 200C ; B. Tăng thêm 250C C. Tăng thêm 300C ; D. Tăng thêm 350C Câu 2: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào ? A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí C. Ở chất lỏng và chất khí D. Chỉ ở chất rắn Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là nguyên tử , phân tử : A. Chuyển động không ngừng B. Có lúc chuyển động , có lúc đứng yên C. Giừa các nguyên tử , phân tử có khoảng cách D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ? A. Nhiệt độ B. Khối lượng C. Nhiệt năng D. Thể tích Câu 5: Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh . Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra ? A.Bức xạ nhiệt . B.Dẫn nhiệt . C.Đối lưu . D.Cả ba hình thức trên cùng xảy ra đồng thời . Câu 6: Thả miếng đồng vào cốc nước nóng thì nhiệt năng của nước và đồng thay đổi như thế nào ? A. Nhiệt năng của nước tăng của miếng đồng giảm B. Nhiệt năng của nước giảm C. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và của nước giảm D. Nhiệt năng của miếng đồng và nước không thay đổi II. TỰ LUẬN( 7điểm): Giải các bài tập sau Câu 1: Tại sao khi hòa mực, người ta thường hòa với nước nóng?(2đ) Câu 2: Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 5 m để rót than vào miệng lò .Cứ mỗi dây rót được 20 kg than. Tính: a/Công suất của động cơ. b/Công mà động cơ sinh ra trong 1giờ (2đ) Câu 3: Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào nước nóng . Miếng đồng nguội từ 800C xuống còn 200C . Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 150C , nhiệt dung riêng của đồng là 380J/Kg.K của nước là 4200J/Kg.K . Tính khối lượng của nước. (3đ) ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 (HKI 2012-2013) I. Trắc nghiệm (3điểm) mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B B C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Vì trong nước nóng các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm cho các phân tử nước xen vào các khoảng cách giữa các phân tử mực nhanh hơn do đó mực sẽ nhanh tan hơn. ( 2điểm) Câu 2: a/ Công thực hiện trong 1s: A=F.s = 10.m.s = 1000J Vậy, công suất của động cơ là 1000W(1đ) b/ Công thực hiện trong 1h: A=p.t = 1000.1.3600 = 3.600.000J(1đ) Câu 3: Nhiệt lượng của miếng đồng tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 800c xuống 200C Ta có : Q1= m1c1( t1- t) = 0,5 .380.( 80-20)=11400(J) (1đ) Q2= m2c2( t-t2) = m2 4200 ( 20-15) = 21000m2 (1đ) Theo phương trình cân bằng nhiệt Ta có: Q1=Q2 , 11400 = 21000m2 => m2 = 11400/21000= 0,54 (Kg) (1đ)
Tài liệu đính kèm: