Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 10 (Nâng cao)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/12/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 10 (Nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý Lớp 10 (Nâng cao)
Tên:  KIỂM TRA HK II 
Lớp: 10A1 MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
2
8
2
9
3
0
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1: Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?
	A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
	B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
	C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
	D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?
	A.	kg.m2/s2	B. N/m	C. W.s	D. J
Câu 3: Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là
	A. 100 m/s. 	B. 150m/s	C. 100 m/s	D. 150 m/s
Câu 4: Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng
 A. 18 km/h B. 25 m/s 	 C. 1,6 m/s	D. 5 km/h
Câu 5: Một ô tô có khối lượng 1 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 3 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là 1/. Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là
A. 30kW B. 60kW C. 15kW D. 120kW
Câu 6: Tác dụng một lực F không đổi, làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được độ dời s và vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên k2 lần thì với cùng độ dời s. Vận tốc của vật đã tăng 
A. k lần	 B. k2 lần 	 C. lần 	 D. 2k lần hoặc k4 lần
Câu 7: Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào
	A. bản chất của chất lỏng.	B. độ dài đoạn giới hạn đó.
	C. nhiệt độ của chất lỏng.	D. khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 8: Chọn câu sai? 
A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 
B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng 
C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 
D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
Câu 9: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị là
A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 10: Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là
	A. 4	 B. 0,25	
 C. 1,46 D. không thể tính được vì chưa cho g và m
Câu 11: Một hòn bi có khối lượng m2 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi m1 đang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m1 / m2 là
A. 2	 B. 1/3	
C. 0,5	 D. 3
Câu 12: Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 
	A. Động lượng. 	 B. Động năng. 	
 C. Vận tốc. 	 D. Thế năng. 
Câu 13: Chọn câu sai.
	A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn.
	B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
	C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.
	D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
Câu 14: Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ
	A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.	 
 B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
	C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.	 
 D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
Câu 15: Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình
	A. đẳng nhiệt.	B. đẳng tích.	
 C. đẳng áp.	D. bất kỳ.
Câu 16: Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ
	A. tăng lên 6 lần.	B. giảm đi 6 lần.	
 C. tăng lên 1,5 lần.	D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 17: Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ
	A. bằng nhau.	B. nhiều hơn ở phòng nóng.
	C. nhiều hơn ở phòng lạnh.	 D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
Câu 18: Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là
	A. 0,071 kg 	B. 0,24 kg 	C. 2,4 kg 	D. 4,2 kg
Câu 19: Ở nhiÖt ®é T1 vµ ¸p suÊt p1, khèi lượng riªng cña mét chÊt khÝ lµ. Hái ë nhiÖt ®é T2 vµ ¸p suÊt p2 khèi lượng riªng cña chÊt khÝ trªn lµ
A. B. C. D. 
Câu 20: Chän kÕt luËn ®óng. Khi lµm l¹nh mét lượng khÝ cã thÓ tÝch kh«ng ®æi th×
A. ¸p suÊt khÝ t¨ng. B. khèi lượng riªng cña khÝ gi¶m.
C. sè ph©n tö trong mét ®¬n vÞ thÓ tÝch t¨ng. D. khèi lượng mol cña khÝ kh«ng ®æi.
Câu 21: Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...)
 A. kéo	 B. nén 	 C. cắt 	D. uốn
Câu 22: Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?
 A. Cốc thuỷ tinh. B. Cốc kim cương. 
 C. Cốc sắt. D. Cốc nhựa.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng 	
B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 24: Với một chất rắn xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ là
A. = 3	B. = 3	C. =/3	D. = 1/2
Câu 25: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm dây	B. Nhiệt kế kim loại
C. Ampe kế nhiệt	D. Rơle nhiệt
Câu 26: Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là
A. B. 
C. D. 
Câu 27: Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1)
A. 7193,1 cm2 B. 7196,5 cm2 C. 7189,6 cm2 D. 7198,3 cm2 
Câu 28: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1.
 A. 55oC B. 35oC C. 105oC D. 50oC 
Câu 29: Một vòng kim loại mỏng có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10-3 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực khoảng
A. 0,015 N	B. 7,9.10-2 N	C. 0,03N.	D. 9,4.10-2 N
Câu 30: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 0,1m, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m. Để quả cầu không bị chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây? Lấy g = 10m/s2. (Bỏ qua lực arcimet) 
	A. m 4,6.10-3 kg 	 B. m 3,6.10-3 kg 	
 C. m 2,3.10-3 kg	 D. m 1,6.10-3 kg
Tên:  KIỂM TRA HK II 
Lớp: 10A1 MÔN: VẬT LÝ 10 NC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
2
8
2
9
3
0
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1: Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ
	A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.	 
 B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
	C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.	 
 D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
Câu 2: Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình
	A. đẳng nhiệt.	B. đẳng tích.	
 C. đẳng áp.	D. bất kỳ.
Câu 3: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 0,1m, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m. Để quả cầu không bị chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây? Lấy g = 10m/s2. (Bỏ qua lực arcimet) 
	A. m 4,6.10-3 kg 	 B. m 3,6.10-3 kg 	
 C. m 2,3.10-3 kg	 D. m 1,6.10-3 kg
Câu 4: Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ
	A. tăng lên 6 lần.	B. giảm đi 6 lần.	
 C. tăng lên 1,5 lần.	D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 5: Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ
	A. bằng nhau.	B. nhiều hơn ở phòng nóng.
	C. nhiều hơn ở phòng lạnh.	 D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
Câu 6: Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là
	A. 0,071 kg 	B. 0,24 kg 	C. 2,4 kg 	D. 4,2 kg
Câu 7: Ở nhiÖt ®é T1 vµ ¸p suÊt p1, khèi lượng riªng cña mét chÊt khÝ lµ. Hái ë nhiÖt ®é T2 vµ ¸p suÊt p2 khèi lượng riªng cña chÊt khÝ trªn lµ
A. B. C. D. 
Câu 8: Chän kÕt luËn ®óng. Khi lµm l¹nh mét lượng khÝ cã thÓ tÝch kh«ng ®æi th×
A. ¸p suÊt khÝ t¨ng. B. khèi lượng riªng cña khÝ gi¶m.
C. sè ph©n tö trong mét ®¬n vÞ thÓ tÝch t¨ng. D. khèi lượng mol cña khÝ kh«ng ®æi.
Câu 9: Một vòng kim loại mỏng có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10-3 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực khoảng
A. 0,015 N	B. 7,9.10-2 N	C. 0,03N.	D. 9,4.10-2 N
Câu 10: Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...)
 A. kéo	 B. nén 	 C. cắt 	D. uốn
Câu 11: Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?
 A. Cốc thuỷ tinh. B. Cốc kim cương. 
 C. Cốc sắt. D. Cốc nhựa.
Câu 12: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1.
 A. 55oC B. 35oC C. 105oC D. 50oC 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng 	
B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 14: Với một chất rắn xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ là
A. = 3	B. = 3	C. =/3	D. = 1/2
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm dây	B. Nhiệt kế kim loại
C. Ampe kế nhiệt	D. Rơle nhiệt
Câu 16: Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là
A. B. 
C. D. 
Câu 17: Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?
	A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
	B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
	C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
	D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
Câu 18: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?
	A.	kg.m2/s2	B. N/m	C. W.s	D. J
Câu 19: Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là
	A. 100 m/s. 	B. 150m/s	C. 100 m/s	D. 150 m/s
Câu 20: Tác dụng một lực F không đổi, làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được độ dời s và vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên k2 lần thì với cùng độ dời s. Vận tốc của vật đã tăng 
A. k lần	 B. k2 lần 	 C. lần 	 D. 2k lần hoặc k4 lần
Câu 21: Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào
	A. bản chất của chất lỏng.	B. độ dài đoạn giới hạn đó.
	C. nhiệt độ của chất lỏng.	D. khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 22: Một ô tô có khối lượng 1 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 3 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là 1/. Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là
A. 30kW B. 60kW C. 15kW D. 120kW
Câu 23: Chọn câu sai? 
A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 
B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng 
C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 
D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
Câu 24: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị là
A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 25: Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng
 A. 18 km/h B. 25 m/s 	 C. 1,6 m/s	D. 5 km/h
Câu 26: Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 
	A. Động lượng. 	 B. Động năng. 	
 C. Vận tốc. 	 D. Thế năng. 
Câu 27: Chọn câu sai.
	A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn.
	B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
	C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.
	D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
Câu 28: Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là
	A. 4	 B. 0,25	
 C. 1,46 D. không thể tính được vì chưa cho g và m
Câu 29: Một hòn bi có khối lượng m2 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi m1 đang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m1 / m2 là
A. 2	 B. 1/3	
C. 0,5	 D. 3
Câu 30: Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1)
A. 7193,1 cm2 B. 7196,5 cm2 C. 7189,6 cm2 D. 7198,3 cm2 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_vat_ly_lop_10_nang_cao.doc